કુરઆન મજીદના શબ્દોનું ભાષાંતર - વિયેટનામીસ ભાષાતર - કુરઆન મજીદની સંક્ષિપ્ત સમજુતી * - ભાષાંતરોની અનુક્રમણિકા


શબ્દોનું ભાષાંતર આયત: (11) સૂરહ: અલ્ હદીદ
مَّن ذَا ٱلَّذِي يُقۡرِضُ ٱللَّهَ قَرۡضًا حَسَنٗا فَيُضَٰعِفَهُۥ لَهُۥ وَلَهُۥٓ أَجۡرٞ كَرِيمٞ
Ai sẵn lòng chi dùng tài sản của mình vì làm hài lòng Allah sẽ được Ngài ban thưởng gấp nhiều lần số so với những gì y đã xuất ra và trong Ngày Tận Thế y sẽ được thêm phần thưởng vinh quang, đó là Thiên Đàng.
અરબી તફસીરો:
આયતોના ફાયદાઓ માંથી:
• المال مال الله، والإنسان مُسْتَخْلَف فيه.
* Tài sản là tài sản của Allah, con người chỉ được ủy quyền để quản lý.

• تفاوت درجات المؤمنين بحسب السبق إلى الإيمان وأعمال البر.
* Địa vị cao thấp của những người có đức tin dựa vào đức tin Iman và việc hành đạo của họ.

• الإنفاق في سبيل الله سبب في بركة المال ونمائه.
* Chi dùng tài sản cho con đường chính nghĩa của Allah là nguyên nhân giúp tài sản được gia tăng và phúc lành.

 
શબ્દોનું ભાષાંતર આયત: (11) સૂરહ: અલ્ હદીદ
સૂરહ માટે અનુક્રમણિકા પેજ નંબર
 
કુરઆન મજીદના શબ્દોનું ભાષાંતર - વિયેટનામીસ ભાષાતર - કુરઆન મજીદની સંક્ષિપ્ત સમજુતી - ભાષાંતરોની અનુક્રમણિકા

વિયેટનામીસ ભાષાતર - કુરઆન મજીદની સંક્ષિપ્ત સમજુતી- તફસીર લિદ્દિરાસતિલ્ કુરઆન મજીદ સેન્ટર દ્વારા જારી કરવામાં આવ્યું છે.

બંધ કરો