Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Ayah: (10) Surah: Surah Ibrāhīm
۞ قَالَتۡ رُسُلُهُمۡ أَفِي ٱللَّهِ شَكّٞ فَاطِرِ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۖ يَدۡعُوكُمۡ لِيَغۡفِرَ لَكُم مِّن ذُنُوبِكُمۡ وَيُؤَخِّرَكُمۡ إِلَىٰٓ أَجَلٖ مُّسَمّٗىۚ قَالُوٓاْ إِنۡ أَنتُمۡ إِلَّا بَشَرٞ مِّثۡلُنَا تُرِيدُونَ أَن تَصُدُّونَا عَمَّا كَانَ يَعۡبُدُ ءَابَآؤُنَا فَأۡتُونَا بِسُلۡطَٰنٖ مُّبِينٖ
Những vị Sứ Giả của họ bảo: “Phải chăng các người ngờ vực về Allah, Đấng đã sáng tạo các tầng trời và trái đất? Ngài kêu gọi các người (tin tưởng) để Ngài có thể tha thứ tội lỗi của các người cho các người và gia hạn cho các người sống đến một thời kỳ ấn định.” Họ đáp: “Quí vị chỉ là những người phàm như chúng tôi. Quí vị có ý định làm cho chúng tôi bỏ những vị mà cha mẹ của chúng tôi đã từng thờ phụng. Thế hãy trưng cho chúng tôi thấy một vài bằng chứng về thẩm quyền rõ rệt (của quí vị).”
Tafsir berbahasa Arab:
 
Terjemahan makna Ayah: (10) Surah: Surah Ibrāhīm
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim - Daftar isi terjemahan

Terjemahan makna Al-Qur`ān Al-Karīm ke bahasa Vietnam oleh Hasan Abdulkarim. Sudah dikoreksi di bawah pengawasan Markaz Ruwād Terjemah. Teks terjemahan asli masih bisa ditampilkan untuk diberi masukan, evaluasi dan pengembangan.

Tutup