Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Ayah: (40) Surah: Surah Ṭāha
إِذۡ تَمۡشِيٓ أُخۡتُكَ فَتَقُولُ هَلۡ أَدُلُّكُمۡ عَلَىٰ مَن يَكۡفُلُهُۥۖ فَرَجَعۡنَٰكَ إِلَىٰٓ أُمِّكَ كَيۡ تَقَرَّ عَيۡنُهَا وَلَا تَحۡزَنَۚ وَقَتَلۡتَ نَفۡسٗا فَنَجَّيۡنَٰكَ مِنَ ٱلۡغَمِّ وَفَتَنَّٰكَ فُتُونٗاۚ فَلَبِثۡتَ سِنِينَ فِيٓ أَهۡلِ مَدۡيَنَ ثُمَّ جِئۡتَ عَلَىٰ قَدَرٖ يَٰمُوسَىٰ
"Khi người chị của Ngươi la cà đi theo và nói: Quí ngài có muốn tôi chỉ cho quí ngài một người để chăm sóc đứa bé hay không? Bằng (cách) đó TA mang Ngươi trả lại cho mẹ của Ngươi để cho cặp mắt của nữ dịu lại và hết lo buồn. Và Ngươi đã (lỡ tay) giết chết một người (dân Ai Cập) nhưng TA đã cứu Ngươi ra khỏi cảnh nguy khốn và đã thử thách Ngươi với một sự thử thách lớn rồi Ngươi lưu vong nhiều năm với người dân Madyan. Sau đó, Ngươi đến đây như đã định, hỡi Musa!"
Tafsir berbahasa Arab:
 
Terjemahan makna Ayah: (40) Surah: Surah Ṭāha
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim - Daftar isi terjemahan

Terjemahan makna Al-Qur`ān Al-Karīm ke bahasa Vietnam oleh Hasan Abdulkarim. Sudah dikoreksi di bawah pengawasan Markaz Ruwād Terjemah. Teks terjemahan asli masih bisa ditampilkan untuk diberi masukan, evaluasi dan pengembangan.

Tutup