Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Ayah: (34) Surah: Surah Al-Ḥajj
وَلِكُلِّ أُمَّةٖ جَعَلۡنَا مَنسَكٗا لِّيَذۡكُرُواْ ٱسۡمَ ٱللَّهِ عَلَىٰ مَا رَزَقَهُم مِّنۢ بَهِيمَةِ ٱلۡأَنۡعَٰمِۗ فَإِلَٰهُكُمۡ إِلَٰهٞ وَٰحِدٞ فَلَهُۥٓ أَسۡلِمُواْۗ وَبَشِّرِ ٱلۡمُخۡبِتِينَ
Và TA ban cho mỗi cộng đồng một số nghi lễ cúng tế để họ có thể niệm tên của Allah trên những con thú nuôi mà Ngài đã ban cấp cho họ dùng làm thực phẩm. Nhưng Thượng Đế của các ngươi chỉ là một Thượng Đế duy nhất. Do đó, hãy thần phục Ngài trong Islam. Và hãy báo tin mừng cho những người hạ mình khiêm tốn:
Tafsir berbahasa Arab:
 
Terjemahan makna Ayah: (34) Surah: Surah Al-Ḥajj
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim - Daftar isi terjemahan

Terjemahan makna Al-Qur`ān Al-Karīm ke bahasa Vietnam oleh Hasan Abdulkarim. Sudah dikoreksi di bawah pengawasan Markaz Ruwād Terjemah. Teks terjemahan asli masih bisa ditampilkan untuk diberi masukan, evaluasi dan pengembangan.

Tutup