Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Ayah: (36) Surah: Surah Al-Ḥajj
وَٱلۡبُدۡنَ جَعَلۡنَٰهَا لَكُم مِّن شَعَٰٓئِرِ ٱللَّهِ لَكُمۡ فِيهَا خَيۡرٞۖ فَٱذۡكُرُواْ ٱسۡمَ ٱللَّهِ عَلَيۡهَا صَوَآفَّۖ فَإِذَا وَجَبَتۡ جُنُوبُهَا فَكُلُواْ مِنۡهَا وَأَطۡعِمُواْ ٱلۡقَانِعَ وَٱلۡمُعۡتَرَّۚ كَذَٰلِكَ سَخَّرۡنَٰهَا لَكُمۡ لَعَلَّكُمۡ تَشۡكُرُونَ
Và những con Budn (lạc đà, bò, cừu, dê v.v...) mà TA đã ban cấp cho các ngươi (làm vật tế) được kể như là các Biểu Hiệu của Allah ban cho các ngươi. Nơi chúng các ngươi có được các món tốt. Do đó, khi chúng đứng thành hàng (để tế) hãy đọc tên của Allah lên chúng (và cắt cổ chúng). Khi chúng đã ngã xuống nằm một bên hông, hãy dùng thịt của chúng và bố thí cho những người nghèo sống bằng lòng với số phận và cho những người ăn xin. TA đã chế phục chúng cho các ngươi như thế để các ngươi có dịp tạ ơn Allah.
Tafsir berbahasa Arab:
 
Terjemahan makna Ayah: (36) Surah: Surah Al-Ḥajj
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim - Daftar isi terjemahan

Terjemahan makna Al-Qur`ān Al-Karīm ke bahasa Vietnam oleh Hasan Abdulkarim. Sudah dikoreksi di bawah pengawasan Markaz Ruwād Terjemah. Teks terjemahan asli masih bisa ditampilkan untuk diberi masukan, evaluasi dan pengembangan.

Tutup