Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Ayah: (81) Surah: Surah Āli 'Imrān
وَإِذۡ أَخَذَ ٱللَّهُ مِيثَٰقَ ٱلنَّبِيِّـۧنَ لَمَآ ءَاتَيۡتُكُم مِّن كِتَٰبٖ وَحِكۡمَةٖ ثُمَّ جَآءَكُمۡ رَسُولٞ مُّصَدِّقٞ لِّمَا مَعَكُمۡ لَتُؤۡمِنُنَّ بِهِۦ وَلَتَنصُرُنَّهُۥۚ قَالَ ءَأَقۡرَرۡتُمۡ وَأَخَذۡتُمۡ عَلَىٰ ذَٰلِكُمۡ إِصۡرِيۖ قَالُوٓاْ أَقۡرَرۡنَاۚ قَالَ فَٱشۡهَدُواْ وَأَنَا۠ مَعَكُم مِّنَ ٱلشَّٰهِدِينَ
Và (hãy nhớ) khi Allah nhận lời Giao Ước của các Nabi, Ngài phán: “TA (Allah) ban cho các ngươi Kinh Sách và lẽ sáng suốt Khôn ngoan, rồi một Sứ Giả (của TA) đến gặp các ngươi để xác nhận lại điều các ngươi đang giữ; các ngươi phải tin nơi Y và giúp đỡ Y”. (Allah) phán (hỏi): "Các ngươi có đồng ý và nghiêm túc nhận điều này làm một Giao Ước của TA với các ngươi hay không?". (Các Nabi) thưa: “Bầy tôi đồng ý”. (Allah) phán: “Thế các ngươi hãy xác nhận đi và TA cùng xác nhận với các ngươi.”
Tafsir berbahasa Arab:
 
Terjemahan makna Ayah: (81) Surah: Surah Āli 'Imrān
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim - Daftar isi terjemahan

Terjemahan makna Al-Qur`ān Al-Karīm ke bahasa Vietnam oleh Hasan Abdulkarim. Sudah dikoreksi di bawah pengawasan Markaz Ruwād Terjemah. Teks terjemahan asli masih bisa ditampilkan untuk diberi masukan, evaluasi dan pengembangan.

Tutup