Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Ayah: (4) Surah: Surah Al-Aḥzāb
مَّا جَعَلَ ٱللَّهُ لِرَجُلٖ مِّن قَلۡبَيۡنِ فِي جَوۡفِهِۦۚ وَمَا جَعَلَ أَزۡوَٰجَكُمُ ٱلَّٰٓـِٔي تُظَٰهِرُونَ مِنۡهُنَّ أُمَّهَٰتِكُمۡۚ وَمَا جَعَلَ أَدۡعِيَآءَكُمۡ أَبۡنَآءَكُمۡۚ ذَٰلِكُمۡ قَوۡلُكُم بِأَفۡوَٰهِكُمۡۖ وَٱللَّهُ يَقُولُ ٱلۡحَقَّ وَهُوَ يَهۡدِي ٱلسَّبِيلَ
Allah không đặt hai quả tim trong lòng của một người đàn ông. Ngài cũng không biến những người vợ mà các ngươi cho là giống cái lưng(134) của mẹ của các ngươi thành mẹ ruột của các ngươi. Ngài cũng không làm cho con nuôi của các ngươi thành con ruột. Đấy chỉ là lời nói thốt ra từ cửa miệng của các ngươi trong lúc Allah nói sự thật. Và Ngài chỉ dẫn con đường (chân chính).
(134) Người đàn ông Ả-rập trước thời kỳ của Islam đã thường chỉ trích người vợ của mình bảo: “Mày giống như cái lưng của mẹ tao,” để dể bề ly dị vợ. Tục lệ ly dị này được gọi là Al-Zhihar. (Xem Q. Chương 5, câu 1-5)
Tafsir berbahasa Arab:
 
Terjemahan makna Ayah: (4) Surah: Surah Al-Aḥzāb
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim - Daftar isi terjemahan

Terjemahan makna Al-Qur`ān Al-Karīm ke bahasa Vietnam oleh Hasan Abdulkarim. Sudah dikoreksi di bawah pengawasan Markaz Ruwād Terjemah. Teks terjemahan asli masih bisa ditampilkan untuk diberi masukan, evaluasi dan pengembangan.

Tutup