Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Ayah: (27) Surah: Surah Al-Fatḥ
لَّقَدۡ صَدَقَ ٱللَّهُ رَسُولَهُ ٱلرُّءۡيَا بِٱلۡحَقِّۖ لَتَدۡخُلُنَّ ٱلۡمَسۡجِدَ ٱلۡحَرَامَ إِن شَآءَ ٱللَّهُ ءَامِنِينَ مُحَلِّقِينَ رُءُوسَكُمۡ وَمُقَصِّرِينَ لَا تَخَافُونَۖ فَعَلِمَ مَا لَمۡ تَعۡلَمُواْ فَجَعَلَ مِن دُونِ ذَٰلِكَ فَتۡحٗا قَرِيبًا
Chắc chắn Allah sẽ xác nhận sự thật về sự mục kích(153) của Sứ Giả của Ngài: chắc chắn các ngươi sẽ vào Al-Masjid al-Haram (tại Makkah) an toàn, đầu cạo trọc và tóc cắt ngắn (theo nghi thức làm Hajj hay 'Umrah), không sợ hãi, nếu Allah muốn. Bởi vì Ngài biết điều mà các ngươi không biết. Và ngoài cái đó, Ngài sẽ ban cho một thắng lợi gần kề.
(153) Theo Thỏa hiệp Hudaibiyah, người Muslim sẽ được phép viếng thăm Ngôi đền Ka’bah vào năm sau, đầu cạo trọc hoặc tóc cắt ngắn đúng với hình ảnh mà Nabi đã thấy trong giấc mộng của Người trước đó.
Tafsir berbahasa Arab:
 
Terjemahan makna Ayah: (27) Surah: Surah Al-Fatḥ
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim - Daftar isi terjemahan

Terjemahan makna Al-Qur`ān Al-Karīm ke bahasa Vietnam oleh Hasan Abdulkarim. Sudah dikoreksi di bawah pengawasan Markaz Ruwād Terjemah. Teks terjemahan asli masih bisa ditampilkan untuk diberi masukan, evaluasi dan pengembangan.

Tutup