Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Ayah: (12) Surah: Surah Al-Mujādilah
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ إِذَا نَٰجَيۡتُمُ ٱلرَّسُولَ فَقَدِّمُواْ بَيۡنَ يَدَيۡ نَجۡوَىٰكُمۡ صَدَقَةٗۚ ذَٰلِكَ خَيۡرٞ لَّكُمۡ وَأَطۡهَرُۚ فَإِن لَّمۡ تَجِدُواْ فَإِنَّ ٱللَّهَ غَفُورٞ رَّحِيمٌ
Hỡi những ai có đức tin! Khi các ngươi đến gặp Sứ Giả (Muhammad) để tham khảo ý kiến về chuyện riêng tư, hãy bố thí (cho người nghèo) trước khi các ngươi tham khảo ý kiến. Điều đó tốt và trong sạch hơn cho các ngươi. Nhưng nếu các ngươi không tìm được phương tiện (để bố thí) thì quả thật, Allah Hằng Tha Thứ và Khoan Dung (các ngươi).
Tafsir berbahasa Arab:
 
Terjemahan makna Ayah: (12) Surah: Surah Al-Mujādilah
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim - Daftar isi terjemahan

Terjemahan makna Al-Qur`ān Al-Karīm ke bahasa Vietnam oleh Hasan Abdulkarim. Sudah dikoreksi di bawah pengawasan Markaz Ruwād Terjemah. Teks terjemahan asli masih bisa ditampilkan untuk diberi masukan, evaluasi dan pengembangan.

Tutup