Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Ayah: (3) Surah: Surah At-Taubah
وَأَذَٰنٞ مِّنَ ٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦٓ إِلَى ٱلنَّاسِ يَوۡمَ ٱلۡحَجِّ ٱلۡأَكۡبَرِ أَنَّ ٱللَّهَ بَرِيٓءٞ مِّنَ ٱلۡمُشۡرِكِينَ وَرَسُولُهُۥۚ فَإِن تُبۡتُمۡ فَهُوَ خَيۡرٞ لَّكُمۡۖ وَإِن تَوَلَّيۡتُمۡ فَٱعۡلَمُوٓاْ أَنَّكُمۡ غَيۡرُ مُعۡجِزِي ٱللَّهِۗ وَبَشِّرِ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِعَذَابٍ أَلِيمٍ
Và một bản Tuyên Cáo(66) từ Allah và Sứ Giả của Ngài đã thông báo cho dân chúng tập trung vào ngày đại lễ Hajj biết Allah và Sứ Giả của Ngài hết can hệ với những người thờ đa thần. Bởi thế, nếu các ngươi (hỡi những người thờ đa thần!) hối cải thì điều đó tốt nhất cho các ngươi. Và nếu các ngươi từ chối thì nên biết rằng các ngươi không thể trốn thoát khỏi (bàn tay) của Allah. Và hãy báo cho những kẻ phủ nhận Allah về một sự trừng phạt đau đớn.
(66) Bản tuyên cáo mà nội dung gồm từ câu 1-29 của chương này đã do ‘Ali bin Abu Talib đọc nhân cuộc hành hương Hajj tháng Zdul Hijjah năm thứ 9 Hijri.
Tafsir berbahasa Arab:
 
Terjemahan makna Ayah: (3) Surah: Surah At-Taubah
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim - Daftar isi terjemahan

Terjemahan makna Al-Qur`ān Al-Karīm ke bahasa Vietnam oleh Hasan Abdulkarim. Sudah dikoreksi di bawah pengawasan Markaz Ruwād Terjemah. Teks terjemahan asli masih bisa ditampilkan untuk diberi masukan, evaluasi dan pengembangan.

Tutup