Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī at-Tafsīr ke bahasa Vietnam * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Ayah: (6) Surah: Surah Al-Isrā`
ثُمَّ رَدَدۡنَا لَكُمُ ٱلۡكَرَّةَ عَلَيۡهِمۡ وَأَمۡدَدۡنَٰكُم بِأَمۡوَٰلٖ وَبَنِينَ وَجَعَلۡنَٰكُمۡ أَكۡثَرَ نَفِيرًا
Sau đó, TA (Allah) làm cho các ngươi - hỡi dân chúng Isra-el - thành một quốc gia hùng mạnh và thẳng trở lại những người mà TA đã cho họ quyền áp đảo các ngươi trước đó sau khi các ngươi đã quay đầu sám hối với TA; và TA đã ban cho các ngươi thêm dồi dào tài sản và đông con cái hơn, và TA đã làm cho các ngươi đông đảo hơn kẻ thù của các ngươi.
Tafsir berbahasa Arab:
Beberapa Faedah Ayat-ayat di Halaman Ini:
• في قوله: ﴿الْمَسْجِدِ الْأَقْصَا﴾: إشارة لدخوله في حكم الإسلام؛ لأن المسجد موطن عبادةِ المسلمين.
Trong lời phán của Allah "Masjid Al-Aqsa" ám chỉ nó thuộc về vùng cai trị của Islam bởi Masjid là nơi thờ phượng của các tín đồ Muslim.

• بيان فضيلة الشكر، والاقتداء بالشاكرين من الأنبياء والمرسلين.
Khẳng định ân phúc của lòng biết ơn và kêu gọi đi theo tấm gương biết ơn của các vị Nabi và các vị Thiên Sứ.

• من حكمة الله وسُنَّته أن يبعث على المفسدين من يمنعهم من الفساد؛ لتتحقق حكمة الله في الإصلاح.
Chính từ sự anh minh của Allah cũng là qui luật của Ngài là Ngài gửi ai đó đến ngăn chặn hành động quấy phá của những kẻ thối tha nhằm thể hiện sự anh minh của Allah trong việc cải thiện.

• التحذير لهذه الأمة من العمل بالمعاصي؛ لئلا يصيبهم ما أصاب بني إسرائيل، فسُنَّة الله واحدة لا تتبدل ولا تتحول.
Cảnh báo cộng đồng này về việc làm trái lệnh mục đích để họ khỏi gặp phải tai họa giống như dân chúng Isra-el. Khẳng định con đường của Allah chỉ có một không hề có sự thay đổi nào.

 
Terjemahan makna Ayah: (6) Surah: Surah Al-Isrā`
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī at-Tafsīr ke bahasa Vietnam - Daftar isi terjemahan

Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī at-Tafsīr ke bahasa Vietnam. Diterbitkan oleh Markaz Tafsīr Li Ad-Dirasāt Al-Qur`āniyyah.

Tutup