Check out the new design

Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī Tafsīr Al-Qur`ān Al-Karīm ke bahasa Vietnam * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Surah: Al-Kahf   Ayah:

Al-Kahf

Tujuan Pokok Surah Ini:
بيان منهج التعامل مع الفتن.
Trình bay phương pháp đối phó với sự thử thách

ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِ ٱلَّذِيٓ أَنزَلَ عَلَىٰ عَبۡدِهِ ٱلۡكِتَٰبَ وَلَمۡ يَجۡعَل لَّهُۥ عِوَجَاۜ
Tán dương và ca ngợi Allah bởi các thuộc tính Tối Cao và Hoàn Hảo cũng như bởi các hồng ân công khai và thầm kín của Ngài, Ngài là Đấng Duy Nhất đã ban xuống cho người bề tôi của Ngài - Muhammad - Kinh Qur'an, và Ngài đã không làm cho Kinh Qur'an này cong quẹo khỏi sự thật.
Tafsir berbahasa Arab:
قَيِّمٗا لِّيُنذِرَ بَأۡسٗا شَدِيدٗا مِّن لَّدُنۡهُ وَيُبَشِّرَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ ٱلَّذِينَ يَعۡمَلُونَ ٱلصَّٰلِحَٰتِ أَنَّ لَهُمۡ أَجۡرًا حَسَنٗا
Kinh Qur'an không công quẹo khỏi những điều chân lý mà Nó luôn ngay thẳng, không có sự mâu thuận và mơ hồ trong đó. Nó được dùng để cảnh báo những kẻ vô đức tin về sự trừng phạt mạnh bạo đang chờ đợi họ ở nơi Allah đồng thời báo tin cho những người có đức tin và làm việc thiện tốt và ngoan đạo về phần thưởng tốt đẹp mà Allah đã dành cho họ.
Tafsir berbahasa Arab:
مَّٰكِثِينَ فِيهِ أَبَدٗا
Họ sẽ ở trong phần thượng này (Thiên Đàng) mãi mãi, những điều tốt đẹp trong đó không bao bị gián đoạn hay chấm dứt.
Tafsir berbahasa Arab:
وَيُنذِرَ ٱلَّذِينَ قَالُواْ ٱتَّخَذَ ٱللَّهُ وَلَدٗا
Nó cảnh báo những người Do Thái, Thiên Chúa giáo và một số những kẻ đa thần đã nói: Allah có một đứa con trai.
Tafsir berbahasa Arab:
Beberapa Faedah Ayat-ayat di Halaman Ini:
• أنزل الله القرآن متضمنًا الحق والعدل والشريعة والحكم الأمثل .
Allah ban Kinh Qur'an xuống trong đó chứa đựng chân lý, sự công bằng, luật pháp và những bài học khôn ngoan.

• جواز البكاء في الصلاة من خوف الله تعالى.
Được phép khóc trong lễ nguyện Salah vì kính sợ Allah.

• الدعاء أو القراءة في الصلاة يكون بطريقة متوسطة بين الجهر والإسرار.
Cầu nguyện hoặc đọc trong lễ nguyện Salah phải ở mức độ trung bình giữa to và nhỏ.

• القرآن الكريم قد اشتمل على كل عمل صالح موصل لما تستبشر به النفوس وتفرح به الأرواح.
Kinh Qur'an đã bao gồm tất cả những việc tốt liên quan đến những gì mang lại niềm vui trong tâm hồn.

 
Terjemahan makna Surah: Al-Kahf
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī Tafsīr Al-Qur`ān Al-Karīm ke bahasa Vietnam - Daftar isi terjemahan

Diterbitkan oleh Markaz Tafsīr Li Ad-Dirasāt Al-Qur`āniyyah.

Tutup