Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī at-Tafsīr ke bahasa Vietnam * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Ayah: (27) Surah: Surah An-Naml
۞ قَالَ سَنَنظُرُ أَصَدَقۡتَ أَمۡ كُنتَ مِنَ ٱلۡكَٰذِبِينَ
Sulayman nói với chim Hudhud: Ta sẽ kiểm chứng lời nói của ngươi xem ngươi trung thực hay ngươi chỉ là một tên nói dối.
Tafsir berbahasa Arab:
Beberapa Faedah Ayat-ayat di Halaman Ini:
• إنكار الهدهد على قوم سبأ ما هم عليه من الشرك والكفر دليل على أن الإيمان فطري عند الخلائق.
* Chim Hudhud phản đối việc Shirk và vô đức tin của người dân Saba', đây là bằng chứng rằng đức tin Iman là bản năng bẩm sinh của tất cả vạn vật.

• التحقيق مع المتهم والتثبت من حججه.
* Điều tra các bị cáo và xác minh lập luận của họ.

• مشروعية الكشف عن أخبار الأعداء.
* Được phép phơi bày thông tin của kẻ thù.

• من آداب الرسائل افتتاحها بالبسملة.
* Một trong những nghi thức thư từ là mở đầu bằng Bismillah.

• إظهار عزة المؤمن أمام أهل الباطل أمر مطلوب.
* Việc người có đức tin thể hiện sức mạnh trước nhóm lầm lạc là đều cần thiết.

 
Terjemahan makna Ayah: (27) Surah: Surah An-Naml
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī at-Tafsīr ke bahasa Vietnam - Daftar isi terjemahan

Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī at-Tafsīr ke bahasa Vietnam. Diterbitkan oleh Markaz Tafsīr Li Ad-Dirasāt Al-Qur`āniyyah.

Tutup