Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī at-Tafsīr ke bahasa Vietnam * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Ayah: (91) Surah: Surah An-Nisā`
سَتَجِدُونَ ءَاخَرِينَ يُرِيدُونَ أَن يَأۡمَنُوكُمۡ وَيَأۡمَنُواْ قَوۡمَهُمۡ كُلَّ مَا رُدُّوٓاْ إِلَى ٱلۡفِتۡنَةِ أُرۡكِسُواْ فِيهَاۚ فَإِن لَّمۡ يَعۡتَزِلُوكُمۡ وَيُلۡقُوٓاْ إِلَيۡكُمُ ٱلسَّلَمَ وَيَكُفُّوٓاْ أَيۡدِيَهُمۡ فَخُذُوهُمۡ وَٱقۡتُلُوهُمۡ حَيۡثُ ثَقِفۡتُمُوهُمۡۚ وَأُوْلَٰٓئِكُمۡ جَعَلۡنَا لَكُمۡ عَلَيۡهِمۡ سُلۡطَٰنٗا مُّبِينٗا
Rồi các ngươi - hỡi những người có đức tin - sẽ thấy một nhóm người khác thuộc những người Munafiq, chúng thể hiện trước các ngươi đức tin Iman để được sống yên bình với các ngươi nhưng lại thể hiện sự vô đức tin trước đồng bọn ngoại đạo của chúng mỗi khi chúng quay trở về để được sống yên ổn; và mỗi khi chúng được gọi đến với sự vô đức tin nơi Allah và Shirk với Ngài thì chúng càng lún sâu hơn trong sự vô đức tin và Shirk. Những kẻ này, nếu chúng không chịu từ bỏ việc đánh các ngươi và cũng không có ý thỏa hiệp hòa bình mà cứ cố tìm cách đánh các ngươi thì các ngươi hãy bắt và đánh chúng bất cứ nơi nào các ngươi giáp mặt chúng. Chúng là những kẻ mà TA (Allah) cho các ngươi quyền đánh giết và trừng phạt bởi vì chúng đã mưu mô xảo quyệt.
Tafsir berbahasa Arab:
Beberapa Faedah Ayat-ayat di Halaman Ini:
• خفاء حال بعض المنافقين أوقع الخلاف بين المؤمنين في حكم التعامل معهم.
Sự che giấu bản thân của một số kẻ Munafiq đã làm cho những người có đức tin mâu thuẫn với nhau trong việc quan hệ và cư xử với họ.

• بيان كيفية التعامل مع المنافقين بحسب أحوالهم ومقتضى المصلحة معهم.
Trình bày cách quan hệ đối xử với những kẻ Munafiq tùy theo tình hình của họ và dưới sự quan tâm lợi ích cùng với họ

• عدل الإسلام في الكف عمَّن لم تقع منه أذية متعدية من المنافقين.
Sự công bằng của Islam trong việc không xâm phạm đến những ai không có hành vi thù hằn, ngay cả họ những kẻ Munafiq.

• يكشف الجهاد في سبيل الله أهل النفاق بسبب تخلفهم عنه وتكلُّف أعذارهم.
Cuộc chiến đấu cho con đường chính nghĩa của Allah đã vạch trần bộ mặt của những kẻ Munafiq qua việc chúng chậm trễ ở phía sau và luôn đưa ra các nguyên nhân để không tham chiến cùng với những người có đức tin.

 
Terjemahan makna Ayah: (91) Surah: Surah An-Nisā`
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī at-Tafsīr ke bahasa Vietnam - Daftar isi terjemahan

Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī at-Tafsīr ke bahasa Vietnam. Diterbitkan oleh Markaz Tafsīr Li Ad-Dirasāt Al-Qur`āniyyah.

Tutup