Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī at-Tafsīr ke bahasa Vietnam * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Ayah: (74) Surah: Surah Al-A'rāf
وَٱذۡكُرُوٓاْ إِذۡ جَعَلَكُمۡ خُلَفَآءَ مِنۢ بَعۡدِ عَادٖ وَبَوَّأَكُمۡ فِي ٱلۡأَرۡضِ تَتَّخِذُونَ مِن سُهُولِهَا قُصُورٗا وَتَنۡحِتُونَ ٱلۡجِبَالَ بُيُوتٗاۖ فَٱذۡكُرُوٓاْ ءَالَآءَ ٱللَّهِ وَلَا تَعۡثَوۡاْ فِي ٱلۡأَرۡضِ مُفۡسِدِينَ
Các ngươi hãy nhớ lại những hồng ân mà Allah đã ban cho các ngươi khi mà Ngài đã để các thừa kế đám dân của 'Ad, Ngài ban cho các ngươi mảnh đất để cho các ngươi hưởng thụ và khai thác nó theo mong muốn riêng của các ngươi. Và điều đó là sau khi đám dân của 'Ad bị hủy diệt vì đã ngoan cố trong việc không tin tưởng và phủ nhận, các ngươi xây trên mảnh đất đó những tòa lâu đài, các ngươi đục phá núi làm nhà. Bởi thế, các ngươi hãy nhớ đến những hồng ân mà Allah ban cho các ngươi , các ngươi hãy để tạ ơn Ngài về những ân huệ đó, các ngươi hãy bỏ ngay những việc làm thối nát và băng hoại trên trái đất này, đó là từ bỏ sự vô đức tin nơi Allah và bất tuân Ngài.
Tafsir berbahasa Arab:
Beberapa Faedah Ayat-ayat di Halaman Ini:
• الاستكبار يتولد غالبًا من كثرة المال والجاه، وقلة المال والجاه تحمل على الإيمان والتصديق والانقياد غالبًا.
* Sự ngạo mạn thường được tạo thành bởi sự giàu có và chức phận, còn sự thiếu thốn và thân phận thấp hèn thường đem lại đức tin và sự ngoan ngoãn.

• جواز البناء الرفيع كالقصور ونحوها؛ لأن من آثار النعمة: البناء الحسن مع شكر المنعم.
* Được phép xây dựng những tòa nhà cao chót vót giống như những tòa lâu đài hay dinh thự hoặc tương tự như thế, bởi vết tích của hồng ân là biết xây dựng tốt đẹp cùng với lời biết tạ ơn.

• الغالب في دعوة الأنبياء أن يبادر الضعفاء والفقراء إلى الإصغاء لكلمة الحق التي جاؤوا بها، وأما السادة والزعماء فيتمردون ويستعلون عليها.
* Thông thường lời kêu gọi của Thiên Sứ được những người yếu đuối, những người nghèo khổ lắng nghe và đón nhận, còn những tên có địa vị hoặc có quyền thế chúng luôn gây xáo trộn và chúng luôn đứng sau để xúi dục.

• قد يعم عذاب الله المجتمع كله إذا كثر فيه الخَبَث، وعُدم فيه الإنكار.
* Allah thường giáng hình phạt xuống tập thể khi điều xấu xa xảy ra nhiều hơn và không có người ngăn cản.

 
Terjemahan makna Ayah: (74) Surah: Surah Al-A'rāf
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī at-Tafsīr ke bahasa Vietnam - Daftar isi terjemahan

Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī at-Tafsīr ke bahasa Vietnam. Diterbitkan oleh Markaz Tafsīr Li Ad-Dirasāt Al-Qur`āniyyah.

Tutup