Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī at-Tafsīr ke bahasa Vietnam * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Ayah: (63) Surah: Surah At-Taubah
أَلَمۡ يَعۡلَمُوٓاْ أَنَّهُۥ مَن يُحَادِدِ ٱللَّهَ وَرَسُولَهُۥ فَأَنَّ لَهُۥ نَارَ جَهَنَّمَ خَٰلِدٗا فِيهَاۚ ذَٰلِكَ ٱلۡخِزۡيُ ٱلۡعَظِيمُ
Hay là nhóm Munafiq không biết rằng hành động đó của chúng đã đại nghịch với Allah và Thiên Sứ của Ngài, và đối với ai đại nghịch với Ngài và Thiên Sứ của Ngài thì vào Ngày Sau sẽ phải ở muôn đời trong Hỏa Ngục hay sao? Đó đúng là một sự hạ nhục đáng khinh.
Tafsir berbahasa Arab:
Beberapa Faedah Ayat-ayat di Halaman Ini:
• قبائح المنافقين كثيرة، ومنها الإقدام على الأيمان الكاذبة، ومعاداة الله ورسوله، والاستهزاء بالقرآن والنبي والمؤمنين، والتخوف من نزول سورة في القرآن تفضح شأنهم، واعتذارهم بأنهم هازلون لاعبون، وهو إقرار بالذنب، بل هو عذر أقبح من الذنب.
* Những kẻ Munafiq có vô số điều xấu, tiêu biểu như sử dụng lời thề giả dối; đối nghịch với Allah và Thiên Sứ của Ngài; chế nhạo Qur'an, Nabi, và những người có đức tin; lo sợ có chương Kinh thiên khải xuống phơi bày điều xấu của họ; viện lý rằng họ chỉ đùa giỡn và đó là lý do tự thú về tội lỗi, đúng hơn đó là một lời tự thú gớm ghiếc.

• لا يُقبل الهزل في الدين وأحكامه، ويعد الخوض بالباطل في كتاب الله ورسله وصفاته كفرًا.
* Không chấp nhận việc lấy tôn giáo và giáo lý ra giễu cợt. Hành động đó bị xem là bênh vực điều giả tạo thay vì Kinh Sách của Allah và Thiên Sứ của Ngài; và đó là bản chất của sự vô đức tin.

• النّفاق: مرض عُضَال متأصّل في البشر، وأصحاب ذلك المرض متشابهون في كل عصر وزمان في الأمر بالمنكر والنّهي عن المعروف، وقَبْض أيديهم وإمساكهم عن الإنفاق في سبيل الله للجهاد، وفيما يجب عليهم من حق.
* Nifaq (ngụy tạo Islam) là chứng bệnh ảnh hưởng sâu sắc đến cơ thể, tất cả những ai mang chứng bệnh này dù ở thời đại nào, thuộc nền văn minh nào thì họ vẫn có chung một bản chất, đó là tuyên truyền điều tội lỗi và ngăn chặn điều thiện, điều tốt đẹp, luôn keo kiệt và giữ chặt lấy tiền bạc không hề muốn bố thí cho con đường chính nghĩa của Allah và những nghĩa vụ khác phải thực hiện.

• الجزاء من جنس العمل، فالذي يترك أوامر الله ويأتي نواهيه يتركه من رحمته.
* Làm tốt được tốt và làm xấu gặp xấu. Ai không chấp hành mệnh lệnh của Allah và vi phạm những điều cấm của Ngài thì Ngài sẽ bỏ mặc y khỏi lòng thương xót của Ngài.

 
Terjemahan makna Ayah: (63) Surah: Surah At-Taubah
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī at-Tafsīr ke bahasa Vietnam - Daftar isi terjemahan

Terjemahan Al-Mukhtaṣar fī at-Tafsīr ke bahasa Vietnam. Diterbitkan oleh Markaz Tafsīr Li Ad-Dirasāt Al-Qur`āniyyah.

Tutup