Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Markaz Ruwād Terjemah * - Daftar isi terjemahan

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Terjemahan makna Surah: Surah Al-Balad   Ayah:

Chương Al-Balad

لَآ أُقۡسِمُ بِهَٰذَا ٱلۡبَلَدِ
TA thề bởi vùng đất Al-Haram này.
Tafsir berbahasa Arab:
وَأَنتَ حِلُّۢ بِهَٰذَا ٱلۡبَلَدِ
Và Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) là một cư dân của vùng đất Al-Haram này.
Tafsir berbahasa Arab:
وَوَالِدٖ وَمَا وَلَدَ
TA thề bởi người cha (của loài người – Adam) và con cháu Y sinh ra.
Tafsir berbahasa Arab:
لَقَدۡ خَلَقۡنَا ٱلۡإِنسَٰنَ فِي كَبَدٍ
Quả thật, TA đã tạo ra con người để đối mặt với sự cực nhọc và vất vả.
Tafsir berbahasa Arab:
أَيَحۡسَبُ أَن لَّن يَقۡدِرَ عَلَيۡهِ أَحَدٞ
Có phải con người nghĩ rằng không ai chế ngự được y?
Tafsir berbahasa Arab:
يَقُولُ أَهۡلَكۡتُ مَالٗا لُّبَدًا
Y nói: “Tôi đã tiêu hao quá nhiều tài sản.”
Tafsir berbahasa Arab:
أَيَحۡسَبُ أَن لَّمۡ يَرَهُۥٓ أَحَدٌ
Có phải con người tưởng rằng không ai nhìn thấy y?
Tafsir berbahasa Arab:
أَلَمۡ نَجۡعَل لَّهُۥ عَيۡنَيۡنِ
Chẳng phải TA (Allah) đã không tạo cho y đôi mắt (để nhìn ngắm và quan sát)?
Tafsir berbahasa Arab:
وَلِسَانٗا وَشَفَتَيۡنِ
Cùng với chiếc lưỡi và đôi môi?
Tafsir berbahasa Arab:
وَهَدَيۡنَٰهُ ٱلنَّجۡدَيۡنِ
(Chẳng phải) TA đã hướng dẫn y hai con đường (chính, tà)?
Tafsir berbahasa Arab:
فَلَا ٱقۡتَحَمَ ٱلۡعَقَبَةَ
Nhưng y đã không vượt qua được con dốc khó khăn.
Tafsir berbahasa Arab:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡعَقَبَةُ
Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) có biết con dốc khó khăn đó là gì không?
Tafsir berbahasa Arab:
فَكُّ رَقَبَةٍ
Đó là giải phóng nô lệ.
Tafsir berbahasa Arab:
أَوۡ إِطۡعَٰمٞ فِي يَوۡمٖ ذِي مَسۡغَبَةٖ
Hoặc nuôi ăn vào một ngày đói mèm.
Tafsir berbahasa Arab:
يَتِيمٗا ذَا مَقۡرَبَةٍ
Một đứa trẻ mồ côi thân thích.
Tafsir berbahasa Arab:
أَوۡ مِسۡكِينٗا ذَا مَتۡرَبَةٖ
Hoặc một người khó khăn túng thiếu dính bụi đường.
Tafsir berbahasa Arab:
ثُمَّ كَانَ مِنَ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَتَوَاصَوۡاْ بِٱلصَّبۡرِ وَتَوَاصَوۡاْ بِٱلۡمَرۡحَمَةِ
Rồi (ngoài những điều này), y còn là một trong những người có đức tin, khuyên nhau nhẫn nhịn, và khuyên nhau về lòng trắc ẩn.
Tafsir berbahasa Arab:
أُوْلَٰٓئِكَ أَصۡحَٰبُ ٱلۡمَيۡمَنَةِ
Đó sẽ là những người bạn của tay phải.
Tafsir berbahasa Arab:
وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِـَٔايَٰتِنَا هُمۡ أَصۡحَٰبُ ٱلۡمَشۡـَٔمَةِ
Riêng những kẻ vô đức tin với những lời Mặc Khải của TA thì sẽ là những người bạn của tay trái.
Tafsir berbahasa Arab:
عَلَيۡهِمۡ نَارٞ مُّؤۡصَدَةُۢ
Lửa (Hỏa Ngục) sẽ bao trùm lấy chúng.
Tafsir berbahasa Arab:
 
Terjemahan makna Surah: Surah Al-Balad
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Markaz Ruwād Terjemah - Daftar isi terjemahan

Terjemahan Makna Al-Qur`ān Al-Karīm ke Bahasa Vietnam oleh Tim Markaz Ruwād Terjemah bekerjasama dengan situs IslamHouse.com

Tutup