Check out the new design

Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Markaz Ruwād Terjemah * - Daftar isi terjemahan

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Terjemahan makna Surah: Al-'Alaq   Ayah:
أَرَءَيۡتَ إِن كَذَّبَ وَتَوَلَّىٰٓ
Ngươi có thấy hắn là kẻ đã phủ nhận và quay lưng với sự thật không?
Tafsir berbahasa Arab:
أَلَمۡ يَعۡلَم بِأَنَّ ٱللَّهَ يَرَىٰ
Có phải hắn tưởng rằng Allah không nhìn thấy hắn chăng?
Tafsir berbahasa Arab:
كَلَّا لَئِن لَّمۡ يَنتَهِ لَنَسۡفَعَۢا بِٱلنَّاصِيَةِ
Không! Nếu hắn không chịu dừng lại (hành động phá rối), chắc chắn TA sẽ nắm lấy chùm tóc trên trán của hắn.
Tafsir berbahasa Arab:
نَاصِيَةٖ كَٰذِبَةٍ خَاطِئَةٖ
Một chùm tóc dối trá và tội lỗi.
Tafsir berbahasa Arab:
فَلۡيَدۡعُ نَادِيَهُۥ
Vì vậy, hãy để mặc hắn kêu gọi bè lũ của hắn.
Tafsir berbahasa Arab:
سَنَدۡعُ ٱلزَّبَانِيَةَ
TA sẽ gọi các cảnh vệ Hỏa Ngục.
Tafsir berbahasa Arab:
كَلَّا لَا تُطِعۡهُ وَٱسۡجُدۡۤ وَٱقۡتَرِب۩
Không! Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) đừng nghe theo hắn, hãy cúi đầu quỳ lạy (Allah) và hãy đến gần (Ngài)!
Tafsir berbahasa Arab:
 
Terjemahan makna Surah: Al-'Alaq
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Markaz Ruwād Terjemah - Daftar isi terjemahan

Terjemahannya oleh Tim Markaz Ruwwād Terjemah bekerjasama dengan Perkumpulan Dakwah di Rabwah dan Perkumpulan Pelayanan Konten Islami dalam Bahasa.

Tutup