Check out the new design

Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita - Hasan Abdul Karim * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Sura: Al-Qasas   Versetto:
وَنُمَكِّنَ لَهُمۡ فِي ٱلۡأَرۡضِ وَنُرِيَ فِرۡعَوۡنَ وَهَٰمَٰنَ وَجُنُودَهُمَا مِنۡهُم مَّا كَانُواْ يَحۡذَرُونَ
Và TA ban cho họ một chỗ định cư trong xứ và làm cho Fir-'awn và Haman cùng binh tướng của hai đứa chúng thấy (dân Israel) có những điều làm cho chúng cả sợ.
Esegesi in lingua araba:
وَأَوۡحَيۡنَآ إِلَىٰٓ أُمِّ مُوسَىٰٓ أَنۡ أَرۡضِعِيهِۖ فَإِذَا خِفۡتِ عَلَيۡهِ فَأَلۡقِيهِ فِي ٱلۡيَمِّ وَلَا تَخَافِي وَلَا تَحۡزَنِيٓۖ إِنَّا رَآدُّوهُ إِلَيۡكِ وَجَاعِلُوهُ مِنَ ٱلۡمُرۡسَلِينَ
Và TA đã mặc khải cho mẹ của Musa, phán: “Ngươi hãy cho đứa con trai của ngươi bú vú (của ngươi) nhưng khi ngươi lo sợ cho (sinh mạng của) nó, hãy ném nó xuống sông và chớ sợ sệt cũng chớ lo buồn cho (số phận của nó). Rõ thật, TA sẽ mang nó trả lại cho ngươi và cử nó làm một Sứ Giả (của TA)."
Esegesi in lingua araba:
فَٱلۡتَقَطَهُۥٓ ءَالُ فِرۡعَوۡنَ لِيَكُونَ لَهُمۡ عَدُوّٗا وَحَزَنًاۗ إِنَّ فِرۡعَوۡنَ وَهَٰمَٰنَ وَجُنُودَهُمَا كَانُواْ خَٰطِـِٔينَ
Bởi thế, người nhà của Fir-'awn lượm Y (Musa) mang về nuôi để cho Y trở thành một kẻ thù và thành một nguồn lo âu cho chúng. Rõ thật, Fir-'awn và Haman và binh tướng của hai đứa chúng là những kẻ tội lỗi.
Esegesi in lingua araba:
وَقَالَتِ ٱمۡرَأَتُ فِرۡعَوۡنَ قُرَّتُ عَيۡنٖ لِّي وَلَكَۖ لَا تَقۡتُلُوهُ عَسَىٰٓ أَن يَنفَعَنَآ أَوۡ نَتَّخِذَهُۥ وَلَدٗا وَهُمۡ لَا يَشۡعُرُونَ
Và bà vợ của Fir-'awn thưa (với chồng): “(Đứa bé này) là một nguồn vui cho cặp mắt của thiếp và bệ hạ. Bệ hạ chớ giết nó. Biết đâu nó sẽ giúp ích chúng mình hoặc chúng mình sẽ nhận nó làm con của chúng mình." Và chúng không nhận thấy (hậu quả của việc chúng đang làm).
Esegesi in lingua araba:
وَأَصۡبَحَ فُؤَادُ أُمِّ مُوسَىٰ فَٰرِغًاۖ إِن كَادَتۡ لَتُبۡدِي بِهِۦ لَوۡلَآ أَن رَّبَطۡنَا عَلَىٰ قَلۡبِهَا لِتَكُونَ مِنَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
Và tấm lòng của người mẹ của Musa trở nên trống trải (vì thương nhớ con), nữ ta gần như muốn tiết lộ (câu chuyện) về đứa con trai của mình nếu TA không củng cố tấm lòng của nữ để cho nữ vẫn còn là một người có đức tin.
Esegesi in lingua araba:
وَقَالَتۡ لِأُخۡتِهِۦ قُصِّيهِۖ فَبَصُرَتۡ بِهِۦ عَن جُنُبٖ وَهُمۡ لَا يَشۡعُرُونَ
Và nữ đã bảo người chị của Musa: “Con hãy theo (dọ hỏi tung tích) đứa em của con!” Thế là, người chị đứng nhìn đứa em từ đằng xa trong lúc (kẻ thù) không để ý.
Esegesi in lingua araba:
۞ وَحَرَّمۡنَا عَلَيۡهِ ٱلۡمَرَاضِعَ مِن قَبۡلُ فَقَالَتۡ هَلۡ أَدُلُّكُمۡ عَلَىٰٓ أَهۡلِ بَيۡتٖ يَكۡفُلُونَهُۥ لَكُمۡ وَهُمۡ لَهُۥ نَٰصِحُونَ
Và từ trước, TA đã khiến cho Y (Musa) không bú được sữa của những bà vú em, (mãi cho đến lúc người chị của Musa) đến gặp (người nhà của Fir-'awn và) thưa: “Quí ngài có muốn tiện nữ chỉ cho quí ngài một gia đình đứng ra chăm sóc (đứa bé) giùm cho quí ngài hay không?" Và họ là những người chỉ cầu mong cho đứa bé được mạnh giỏi.
Esegesi in lingua araba:
فَرَدَدۡنَٰهُ إِلَىٰٓ أُمِّهِۦ كَيۡ تَقَرَّ عَيۡنُهَا وَلَا تَحۡزَنَ وَلِتَعۡلَمَ أَنَّ وَعۡدَ ٱللَّهِ حَقّٞ وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَهُمۡ لَا يَعۡلَمُونَ
Bằng cách đó, TA đã mang Y (Musa) trả lại cho mẹ của Y để cho cặp mắt của nữ ta dịu lại và làm cho nữ ta hết buồn và để cho nữ ta biết rằng Lời Hứa của Allah là sự thật; nhưng đa số bọn chúng không biết.
Esegesi in lingua araba:
 
Traduzione dei significati Sura: Al-Qasas
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita - Hasan Abdul Karim - Indice Traduzioni

Tradotta da Hassan Abdul Karim. Sviluppata sotto la supervisione del Pioneer Translation Center (Ruwwad at-Tarjama), è disponibile la consultazione della traduzione originale per esprimere opinioni, valutazioni e un continuo perfezionamento.

Chiudi