Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita - Hasan Abdul Karim * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (71) Sura: Az-Zumar
وَسِيقَ ٱلَّذِينَ كَفَرُوٓاْ إِلَىٰ جَهَنَّمَ زُمَرًاۖ حَتَّىٰٓ إِذَا جَآءُوهَا فُتِحَتۡ أَبۡوَٰبُهَا وَقَالَ لَهُمۡ خَزَنَتُهَآ أَلَمۡ يَأۡتِكُمۡ رُسُلٞ مِّنكُمۡ يَتۡلُونَ عَلَيۡكُمۡ ءَايَٰتِ رَبِّكُمۡ وَيُنذِرُونَكُمۡ لِقَآءَ يَوۡمِكُمۡ هَٰذَاۚ قَالُواْ بَلَىٰ وَلَٰكِنۡ حَقَّتۡ كَلِمَةُ ٱلۡعَذَابِ عَلَى ٱلۡكَٰفِرِينَ
Và những ai không tin tưởng sẽ bị lùa đến hỏa ngục từng nhóm mãi cho đến khi họ đến nơi thì các cánh cửa của hỏa ngục sẽ được mở toang và các Vị cai ngục sẽ bảo họ: “Há các vị Sứ Giả xuất thân từ các ngươi đã không đến gặp các ngươi để đọc cho các ngươi các Lời Mặc Khải của Thượng Đế của các ngươi và cảnh báo các ngươi về Ngày gặp gỡ này của các ngươi hay sao?” Họ sẽ đáp: “Vâng, có.” Nhưng Lời xử phạt đã xác nhận đúng đối với những kẻ không có đức tin.
Esegesi in lingua araba:
 
Traduzione dei significati Versetto: (71) Sura: Az-Zumar
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita - Hasan Abdul Karim - Indice Traduzioni

Traduzione dei significati del Nobile Corano in vietnamita di Hasan Abdul-Karim, rivista sotto la supervisione di Pioneers Translation Center (Ruwwad at-Tarjama). L'originale è disponibile allo scopo di esprimere opinioni e valutazioni per un perfezionamento continuo del testo

Chiudi