Check out the new design

Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita - Hasan Abdul Karim * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Sura: Fussilat   Versetto:
إِنَّ ٱلَّذِينَ قَالُواْ رَبُّنَا ٱللَّهُ ثُمَّ ٱسۡتَقَٰمُواْ تَتَنَزَّلُ عَلَيۡهِمُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ أَلَّا تَخَافُواْ وَلَا تَحۡزَنُواْ وَأَبۡشِرُواْ بِٱلۡجَنَّةِ ٱلَّتِي كُنتُمۡ تُوعَدُونَ
Quả thật, những ai nói: “Thượng Đế của chúng tôi là Allah.” rồi đứng vững như bàn thạch, các Thiên Thần sẽ xuống động viên họ, bảo: “Chớ lo sợ cũng chớ buồn phiền mà hãy vui lên với tin mừng về thiên đàng (hạnh phúc) mà quí vị đã được hứa!"
Esegesi in lingua araba:
نَحۡنُ أَوۡلِيَآؤُكُمۡ فِي ٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَا وَفِي ٱلۡأٓخِرَةِۖ وَلَكُمۡ فِيهَا مَا تَشۡتَهِيٓ أَنفُسُكُمۡ وَلَكُمۡ فِيهَا مَا تَدَّعُونَ
“Chúng tôi là bạn của quí vị ở đời này và ở đời sau. Và nơi đó, quí vị sẽ được bất cứ món gì mà bản thân của quí vị ước muốn và nơi đó quí vị sẽ được ban cấp bất cứ món gì mà quí vị yêu cầu."
Esegesi in lingua araba:
نُزُلٗا مِّنۡ غَفُورٖ رَّحِيمٖ
“Một sự khoan đãi từ Đấng Hằng Tha Thứ, Đấng Rất Mực Khoan Dung.”
Esegesi in lingua araba:
وَمَنۡ أَحۡسَنُ قَوۡلٗا مِّمَّن دَعَآ إِلَى ٱللَّهِ وَعَمِلَ صَٰلِحٗا وَقَالَ إِنَّنِي مِنَ ٱلۡمُسۡلِمِينَ
Và còn ai tử tế và tốt về lời nói hơn người mời gọi (nhân loại) đến với Allah và làm việc thiện và bảo: tôi đây là một người Muslim.”
Esegesi in lingua araba:
وَلَا تَسۡتَوِي ٱلۡحَسَنَةُ وَلَا ٱلسَّيِّئَةُۚ ٱدۡفَعۡ بِٱلَّتِي هِيَ أَحۡسَنُ فَإِذَا ٱلَّذِي بَيۡنَكَ وَبَيۡنَهُۥ عَدَٰوَةٞ كَأَنَّهُۥ وَلِيٌّ حَمِيمٞ
Và điều thiện tốt và điều xấu, tội lỗi không thể ngang bằng nhau. Hãy dùng điều thiện tốt mà đẩy lùi điều xấu và tội lỗi. Rồi (Ngươi sẽ thấy) kẻ ôm lòng hận thù Ngươi sẽ trở thành người bạn thân tình của Ngươi.
Esegesi in lingua araba:
وَمَا يُلَقَّىٰهَآ إِلَّا ٱلَّذِينَ صَبَرُواْ وَمَا يُلَقَّىٰهَآ إِلَّا ذُو حَظٍّ عَظِيمٖ
Và không ai được phú cho cái đó (lòng tốt) ngoại trừ những người thật sự kiên nhẫn và không ai được phú cho cái đó, ngoại trừ người có phần số lớn (được vào thiên đàng).
Esegesi in lingua araba:
وَإِمَّا يَنزَغَنَّكَ مِنَ ٱلشَّيۡطَٰنِ نَزۡغٞ فَٱسۡتَعِذۡ بِٱللَّهِۖ إِنَّهُۥ هُوَ ٱلسَّمِيعُ ٱلۡعَلِيمُ
Và nếu có lời từ Shaytan xúi giục Ngươi (làm điều sai trái) thì hãy xin Allah che chở bởi vì quả thật Ngài Hằng Nghe, Hằng Biết mọi việc.
Esegesi in lingua araba:
وَمِنۡ ءَايَٰتِهِ ٱلَّيۡلُ وَٱلنَّهَارُ وَٱلشَّمۡسُ وَٱلۡقَمَرُۚ لَا تَسۡجُدُواْ لِلشَّمۡسِ وَلَا لِلۡقَمَرِ وَٱسۡجُدُواْۤ لِلَّهِۤ ٱلَّذِي خَلَقَهُنَّ إِن كُنتُمۡ إِيَّاهُ تَعۡبُدُونَ
Và ban đêm và ban ngày, và mặt trời và mặt trăng là những dấu hiệu chỉ dẫn của Ngài (Allah). Chớ lạy mặt trời và mặt trăng mà hãy quỳ lạy Allah, Đấng đã tạo ra chúng nếu các ngươi tôn thờ chỉ riêng Ngài thôi.
Esegesi in lingua araba:
فَإِنِ ٱسۡتَكۡبَرُواْ فَٱلَّذِينَ عِندَ رَبِّكَ يُسَبِّحُونَ لَهُۥ بِٱلَّيۡلِ وَٱلنَّهَارِ وَهُمۡ لَا يَسۡـَٔمُونَ۩
Nhưng nếu chúng ngạo mạn thì những ai (Thiên Thần) ở cùng với Thượng Đế của Ngươi hằng tán dương Ngài cả đêm lẫn ngày và không bao giờ mỏi mệt.
Esegesi in lingua araba:
 
Traduzione dei significati Sura: Fussilat
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita - Hasan Abdul Karim - Indice Traduzioni

Tradotta da Hassan Abdul Karim. Sviluppata sotto la supervisione del Pioneer Translation Center (Ruwwad at-Tarjama), è disponibile la consultazione della traduzione originale per esprimere opinioni, valutazioni e un continuo perfezionamento.

Chiudi