Check out the new design

Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita - Hasan Abdul Karim * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Sura: At-Tawbah   Versetto:
لَقَدِ ٱبۡتَغَوُاْ ٱلۡفِتۡنَةَ مِن قَبۡلُ وَقَلَّبُواْ لَكَ ٱلۡأُمُورَ حَتَّىٰ جَآءَ ٱلۡحَقُّ وَظَهَرَ أَمۡرُ ٱللَّهِ وَهُمۡ كَٰرِهُونَ
Chắc chắn chúng đã tìm cách xúi giục cuộc nổi loạn trước đây và làm đảo lộn công việc, gây thêm khó khăn cho Ngươi cho đến khi xảy ra sự thật; và Mệnh lệnh của Allah tỏ rõ cho họ thấy thì họ càng căm tức thêm.
Esegesi in lingua araba:
وَمِنۡهُم مَّن يَقُولُ ٱئۡذَن لِّي وَلَا تَفۡتِنِّيٓۚ أَلَا فِي ٱلۡفِتۡنَةِ سَقَطُواْۗ وَإِنَّ جَهَنَّمَ لَمُحِيطَةُۢ بِٱلۡكَٰفِرِينَ
Trong chúng có người nói: “Xin miễn cho tôi (đi chiến đấu) và chớ thử thách tôi.” Há chúng đã không rơi vào vòng thử thách ư? Thật vậy, Hoả Ngục đang bao vây những kẻ không có đức tin.
Esegesi in lingua araba:
إِن تُصِبۡكَ حَسَنَةٞ تَسُؤۡهُمۡۖ وَإِن تُصِبۡكَ مُصِيبَةٞ يَقُولُواْ قَدۡ أَخَذۡنَآ أَمۡرَنَا مِن قَبۡلُ وَيَتَوَلَّواْ وَّهُمۡ فَرِحُونَ
Nếu Ngươi gặp điều phúc lành thì chúng trở nên buồn bực nhưng nếu Ngươi gặp hoạn nạn thì chúng lên tiếng ngay: “Quả thật, chúng tôi cần phải lo liệu công việc của chúng tôi trước". Và chúng thích thú quay bỏ đi.
Esegesi in lingua araba:
قُل لَّن يُصِيبَنَآ إِلَّا مَا كَتَبَ ٱللَّهُ لَنَا هُوَ مَوۡلَىٰنَاۚ وَعَلَى ٱللَّهِ فَلۡيَتَوَكَّلِ ٱلۡمُؤۡمِنُونَ
Hãy bảo chúng: “Chẳng có điều gì (tốt hay xấu) xảy đến cho chúng tôi cả mà chỉ có điều Allah đã định sẵn cho chúng tôi. Ngài là Đấng Bảo Hộ của chúng tôi". Và những người có đức tin hãy trọn tin mà phó thác cho Allah.
Esegesi in lingua araba:
قُلۡ هَلۡ تَرَبَّصُونَ بِنَآ إِلَّآ إِحۡدَى ٱلۡحُسۡنَيَيۡنِۖ وَنَحۡنُ نَتَرَبَّصُ بِكُمۡ أَن يُصِيبَكُمُ ٱللَّهُ بِعَذَابٖ مِّنۡ عِندِهِۦٓ أَوۡ بِأَيۡدِينَاۖ فَتَرَبَّصُوٓاْ إِنَّا مَعَكُم مُّتَرَبِّصُونَ
Hãy bảo chúng: “Phải chăng các người đang mong cho bọn ta gặp phải một trong hai điều tốt nhất? (Thắng lợi hoặc tử đạo?) Và bọn ta đang mong việc Allah sẽ tự Ngài giáng hình phạt lên các người hoặc Ngài sẽ dùng bàn tay của bọn ta để trừng trị các người. Bởi thế, hãy trông chờ đi, bọn ta sẽ cùng chờ đợi với các người.
Esegesi in lingua araba:
قُلۡ أَنفِقُواْ طَوۡعًا أَوۡ كَرۡهٗا لَّن يُتَقَبَّلَ مِنكُمۡ إِنَّكُمۡ كُنتُمۡ قَوۡمٗا فَٰسِقِينَ
Hãy bảo chúng: “Chi dùng (cho Chính Nghĩa của Allah) tự nguyện hay không, là do các người. Nhưng nó sẽ không được chấp nhận từ các người bởi lẽ các người là một đám người dấy loạn và bất tuân.
Esegesi in lingua araba:
وَمَا مَنَعَهُمۡ أَن تُقۡبَلَ مِنۡهُمۡ نَفَقَٰتُهُمۡ إِلَّآ أَنَّهُمۡ كَفَرُواْ بِٱللَّهِ وَبِرَسُولِهِۦ وَلَا يَأۡتُونَ ٱلصَّلَوٰةَ إِلَّا وَهُمۡ كُسَالَىٰ وَلَا يُنفِقُونَ إِلَّا وَهُمۡ كَٰرِهُونَ
Và lý do tại sao việc đóng góp của chúng không được chấp nhận là vì chúng đã phủ nhận Allah và Sứ Giả của Ngài và chúng đến dâng lễ Salah một cách uể oải và chúng miễn cưỡng chi dùng (tài sản của chúng cho Chính Nghĩa của Allah).
Esegesi in lingua araba:
 
Traduzione dei significati Sura: At-Tawbah
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita - Hasan Abdul Karim - Indice Traduzioni

Tradotta da Hassan Abdul Karim. Sviluppata sotto la supervisione del Pioneer Translation Center (Ruwwad at-Tarjama), è disponibile la consultazione della traduzione originale per esprimere opinioni, valutazioni e un continuo perfezionamento.

Chiudi