Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (55) Sura: Yûnus
أَلَآ إِنَّ لِلَّهِ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۗ أَلَآ إِنَّ وَعۡدَ ٱللَّهِ حَقّٞ وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَهُمۡ لَا يَعۡلَمُونَ
Chẳng phải Allah là Đấng Duy Nhất sở hữu các tầng trời và trái đất hay sao? Chẳng phải lời hứa của Allah về sự trừng phạt những kẻ không có đức tin là sự thật mà không có một chút nghi ngờ nào đó sao? Nhưng hầu hết bọn họ không biết về điều đó nên đâm ra nghi ngờ.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• عظم ما ينتظر المشركين بالله من عذاب، حتى إنهم يتمنون دفعه بكل ما في الأرض، ولن يُقْبلَ منهم.
* Một hình phạt khủng khiếp đang chờ đợi những kẻ thờ đa thần, sự khủng khiếp đến mức nếu họ có tài sản nhiều bằng cả trái đất thì họ cũng muốn lấy chúng để chuộc tội. Tuy nhiên, họ không bao giờ được Allah chấp nhận.

• القرآن شفاء للمؤمنين من أمراض الشهوات وأمراض الشبهات بما فيه من الهدايات والدلائل العقلية والنقلية.
* Thiên Kinh Qur'an là phương thuốc chữa lành bệnh cho những tín đồ có đức tin về những chứng bệnh ham muốn dục vọng và chứng bệnh nghi ngờ. Và trong Qur'an chứa đựng sự hướng dẫn đến với chân lý và những bằng chứng lý luận và căn bản.

• ينبغي للمؤمن أن يفرح بنعمة الإسلام والإيمان دون غيرهما من حطام الدنيا.
* Người có đức tin chỉ nên vui mừng với Hồng Ân của Islam và Đức tin Iman chứ không phải cái gì khác trên thế gian ngắn ngủi này.

• دقة مراقبة الله لعباده وأعمالهم وخواطرهم ونياتهم.
* Sự giám sát tuyệt đối của Allah đối với đám bầy tôi của Ngài từ hành động, suy nghĩ và định tâm của họ.

 
Traduzione dei significati Versetto: (55) Sura: Yûnus
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi