Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (26) Sura: Ibrâhîm
وَمَثَلُ كَلِمَةٍ خَبِيثَةٖ كَشَجَرَةٍ خَبِيثَةٍ ٱجۡتُثَّتۡ مِن فَوۡقِ ٱلۡأَرۡضِ مَا لَهَا مِن قَرَارٖ
Và hình ảnh về câu nói Shirk là xấu xa như hình ảnh của một loại cây xấu, và đó là cây dưa. Rễ của nó nhô lên, không bám chặt vào đất, và cũng không vươn cao lên bầu trời, nó sẽ chết và bị thổi bay bởi cơn gió. Rồi lời nói bất tin sẽ bị tan biến, và dù cho chủ nhân của lời nói bất tin có làm điều tốt đẹp thì nó cũng sẽ không đến được với Allah
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• تشبيه كلمة الكفر بشجرة الحَنْظل الزاحفة، فهي لا ترتفع، ولا تنتج طيبًا، ولا تدوم.
* So sánh lời nói phủ nhận bằng hình ảnh cây dưa có thân dây leo, không mọc cao, không có quả tốt, và không tồn tại lâu dài

• الرابط بين الأمر بالصلاة والزكاة مع ذكر الآخرة هو الإشعار بأنهما مما تكون به النجاة يومئذ.
Sự kết hợp giữa việc dâng lễ nguyện Salah và Zakah cùng với việc nghĩ về Ngày Sau là một trong những thứ sẽ được cứu rỗi vào Ngày Hôm Đó.

• تعداد بعض النعم العظيمة إشارة لعظم كفر بعض بني آدم وجحدهم نعمه سبحانه وتعالى .
* Phủ nhận một vài ân phúc vĩ đại cũng là dấu hiệu cho sự phủ nhận to lớn của một số người trong con cháu Adam và sự chối bỏ của họ đối với ân huệ của Thượng Đế

 
Traduzione dei significati Versetto: (26) Sura: Ibrâhîm
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi