Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (1) Sura: Al-Kahf

Chương Al-Kahf

Alcuni scopi di questa Sura comprendono:
بيان منهج التعامل مع الفتن.
Trình bay phương pháp đối phó với sự thử thách

ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِ ٱلَّذِيٓ أَنزَلَ عَلَىٰ عَبۡدِهِ ٱلۡكِتَٰبَ وَلَمۡ يَجۡعَل لَّهُۥ عِوَجَاۜ
Tán dương và ca ngợi Allah bởi các thuộc tính Tối Cao và Hoàn Hảo cũng như bởi các hồng ân công khai và thầm kín của Ngài, Ngài là Đấng Duy Nhất đã ban xuống cho người bề tôi của Ngài - Muhammad - Kinh Qur'an, và Ngài đã không làm cho Kinh Qur'an này cong quẹo khỏi sự thật.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• أنزل الله القرآن متضمنًا الحق والعدل والشريعة والحكم الأمثل .
Allah ban Kinh Qur'an xuống trong đó chứa đựng chân lý, sự công bằng, luật pháp và những bài học khôn ngoan.

• جواز البكاء في الصلاة من خوف الله تعالى.
Được phép khóc trong lễ nguyện Salah vì kính sợ Allah.

• الدعاء أو القراءة في الصلاة يكون بطريقة متوسطة بين الجهر والإسرار.
Cầu nguyện hoặc đọc trong lễ nguyện Salah phải ở mức độ trung bình giữa to và nhỏ.

• القرآن الكريم قد اشتمل على كل عمل صالح موصل لما تستبشر به النفوس وتفرح به الأرواح.
Kinh Qur'an đã bao gồm tất cả những việc tốt liên quan đến những gì mang lại niềm vui trong tâm hồn.

 
Traduzione dei significati Versetto: (1) Sura: Al-Kahf
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi