Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (87) Sura: Al-Kahf
قَالَ أَمَّا مَن ظَلَمَ فَسَوۡفَ نُعَذِّبُهُۥ ثُمَّ يُرَدُّ إِلَىٰ رَبِّهِۦ فَيُعَذِّبُهُۥ عَذَابٗا نُّكۡرٗا
Zdul Qarnain nói: Đối với ai làm điều Shirk với Allah và ngoan cố trên sự việc đó sau khi ta đã kêu gọi y đến với sự thờ phượng Allah thì ta sẽ trừng phạt y bằng cách giết y trên thế gian này rồi vào Ngày Sau khi trở về trình diện Thượng Đế của y thì Ngài sẽ trừng phạt y bằng một hình phạt khác lớn hơn.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• أن ذا القرنين أحد الملوك المؤمنين الذين ملكوا الدنيا وسيطروا على أهلها، فقد آتاه الله ملكًا واسعًا، ومنحه حكمة وهيبة وعلمًا نافعًا.
Zdul Qarnain là một trong các vị vua có đức tin được Allah ban cho vương quyền cai trị trên thế gian. Quả thật, Allah đã ban cho Zdul Qarnain một vương quyền vĩ đại và hùng mạnh, Người đã cai trị bằng sự khôn ngoan, anh minh, kiến thức và mang lại lợi ích và phúc lợi.

• من واجب الملك أو الحاكم أن يقوم بحماية الخلق في حفظ ديارهم، وإصلاح ثغورهم من أموالهم.
Một trong những trách nhiệm của vua hoặc nhà lãnh đạo là phải bảo vệ dân chúng, bảo vệ nhà cửa và tài sản của họ, cải thiện đời sống của họ.

• أهل الصلاح والإخلاص يحرصون على إنجاز الأعمال ابتغاء وجه الله.
Những người ngoan đạo và chân tâm luôn cố gắng thực hiện những công việc làm hài lòng Allah.

 
Traduzione dei significati Versetto: (87) Sura: Al-Kahf
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi