Check out the new design

Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Sura: Maryam   Versetto:
إِنَّ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ سَيَجۡعَلُ لَهُمُ ٱلرَّحۡمَٰنُ وُدّٗا
Quả thật, những người có đức tin nơi Allah và làm điều thiện tốt mà Allah hài lòng thì sẽ được Ngài yêu thương và được Ngài khiến cho các bề tôi của Ngài yêu thương.
Esegesi in lingua araba:
فَإِنَّمَا يَسَّرۡنَٰهُ بِلِسَانِكَ لِتُبَشِّرَ بِهِ ٱلۡمُتَّقِينَ وَتُنذِرَ بِهِۦ قَوۡمٗا لُّدّٗا
Này hỡi Thiên Sứ Muhammad! Quả thật, TA (Allah) làm cho Qur'an thành dễ dàng trên chiếc lưỡi của Ngươi là chỉ nhằm mục đích để Ngươi báo tin vui cho những người ngoan đạo - những người mà họ luôn thi hành theo mệnh lệnh của TA và tránh xa những điều TA nghiêm cấm - và để Ngươi cảnh báo những đám người thường hay tranh cãi hầu chối bỏ chân lý.
Esegesi in lingua araba:
وَكَمۡ أَهۡلَكۡنَا قَبۡلَهُم مِّن قَرۡنٍ هَلۡ تُحِسُّ مِنۡهُم مِّنۡ أَحَدٍ أَوۡ تَسۡمَعُ لَهُمۡ رِكۡزَۢا
Trước cộng đồng của Ngươi - Muhammad - đã có không biết bao nhiêu cộng đồng bị TA (Allah) tiêu diệt. Và ngay hôm nay, Ngươi có cảm thấy còn sót lại ai đó trong những cộng đồng đó không hoặc Ngươi có nghe thấy lời thì thầm của họ đâu đó không?! Bởi thế, những gì xảy ra với họ có thể sẽ xảy ra với những ai khác họ khi Allah cho phép.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• ليس إنزال القرآن العظيم لإتعاب النفس في العبادة، وإذاقتها المشقة الفادحة، وإنما هو كتاب تذكرة ينتفع به الذين يخشون ربهم.
Việc Qur'an được ban xuống không phải để làm đau buồn và gây khó khăn cho đám bề tôi mà thật ra Qur'an là nguồn nhắc nhở mang lại điều hữu ích cho những ai có lòng kính sợ Thượng Đế của họ.

• قَرَن الله بين الخلق والأمر، فكما أن الخلق لا يخرج عن الحكمة؛ فكذلك لا يأمر ولا ينهى إلا بما هو عدل وحكمة.
Allah đề cập sự tạo hóa cùng với mệnh lệnh nhưng thể muốn khẳng định rằng sự tạo hóa không nằm ngoài sự thông thái của Ngài. Bởi thế, Ngài không ra lệnh cũng như không nghiêm cấm bất cứ điều gì ngoại trừ những điều đó thể hiện sự công bằng và sự chí minh của Ngài.

• على الزوج واجب الإنفاق على الأهل (المرأة) من غذاء وكساء ومسكن ووسائل تدفئة وقت البرد.
Người chồng phải có nghĩa vụ chu cấp cho gia đình (vợ và con cái) lương thực, quần áo, chỗ ở và các phương tiện cần thiết khác trong cuộc sống.

 
Traduzione dei significati Sura: Maryam
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Emesso dal Tafseer Center per gli Studi Coranici.

Chiudi