Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (65) Sura: Al-Anbiyâ’
ثُمَّ نُكِسُواْ عَلَىٰ رُءُوسِهِمۡ لَقَدۡ عَلِمۡتَ مَا هَٰٓؤُلَآءِ يَنطِقُونَ
Nhưng rồi họ vẫn ngoan cố, họ bảo: Này Ibrahim, ngươi thừa biết chắc chắn rằng những cái tượng này không thể nói chuyện sao ngươi lại bảo bọn ta hỏi chúng chứ? Họ tưởng rằng đây là lý lẽ biện hộ cho họ nhưng đó là lý lẽ tố cáo cho sự sai trái của họ.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• جواز استخدام الحيلة لإظهار الحق وإبطال الباطل.
Được phép dùng mưu trí để phơi bày sự thật hoặc chân lý và bác bỏ điều ngụy tạo.

• تعلّق أهل الباطل بحجج يحسبونها لهم، وهي عليهم.
Những người của điều ngụy tạo đã đưa ra lập luận và cứ tưởng nó bảo vệ lập trường của họ nhưng nó lại chống phản cho lập trường của họ.

• التعنيف في القول وسيلة من وسائل التغيير للمنكر إن لم يترتّب عليه ضرر أكبر.
Tấn công bằng lời nói là một trong những phương tiện để thay đổi điều không đúng nếu nó không gây ra thiệt hại lớn.

• اللجوء لاستخدام القوة برهان على العجز عن المواجهة بالحجة.
Việc sử dụng vũ lực chứng minh cho việc không còn lý lẻ để tranh luận.

• نَصْر الله لعباده المؤمنين، وإنقاذه لهم من المحن من حيث لا يحتسبون.
Allah giúp đỡ và phù hộ đám bề tôi có đức tin của Ngài, Ngài cứu rỗi họ khỏi những cuộc thử thách theo cách mà họ không ngờ tới được.

 
Traduzione dei significati Versetto: (65) Sura: Al-Anbiyâ’
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi