Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (25) Sura: Al-Mu’minûn
إِنۡ هُوَ إِلَّا رَجُلُۢ بِهِۦ جِنَّةٞ فَتَرَبَّصُواْ بِهِۦ حَتَّىٰ حِينٖ
Và đây là một người đàn ông bị thần kinh, Y không ý thức được điều mình đang nói, mọi người hãy chờ xem thực hư về Y sẽ được sáng tỏ.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• لطف الله بعباده ظاهر بإنزال المطر وتيسير الانتفاع به.
* Allah luôn tử tế với đám nô lệ của Ngài qua việc cho mưa xuống mang lại bao nguồn hữu ích cho họ.

• التنويه بمنزلة شجرة الزيتون.
* Đề cao giá trị của cây ô liu.

• اعتقاد المشركين ألوهية الحجر، وتكذيبهم بنبوة البشر، دليل على سخف عقولهم.
* Người đa thần đã tin đá chính là thần linh vậy mà không tin vào sứ mạng của người phàm, điều này khẳng định sự nhận thức thấp kém của họ.

• نصر الله لرسله ثابت عندما تكذبهم أممهم.
* Allah luôn phù hộ giới Thiên Sứ của Ngài chiến thắng khi mọi người phủ nhận sứ mạng của Họ.

 
Traduzione dei significati Versetto: (25) Sura: Al-Mu’minûn
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi