Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (89) Sura: Al-Mu’minûn
سَيَقُولُونَ لِلَّهِۚ قُلۡ فَأَنَّىٰ تُسۡحَرُونَ
Chắc chắc chúng sẽ đáp: Tất cả vương quyền đều trong tay của Ngài, Đấng Hiển Vinh. Ngươi hãy hỏi tiếp: Thế đầu óc của các ngươi đi đâu mất rồi khiến các ngươi phải thờ phượng ngoài Ngài trong khi các ngươi công nhận điều đó?
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• عدم اعتبار الكفار بالنعم أو النقم التي تقع عليهم دليل على فساد فطرهم.
* Người ngoại đạo không giác ngộ được từ những ân huệ hay điều xấu mà họ trải qua là bằng chứng cho bản chất xấu của họ.

• كفران النعم صفة من صفات الكفار.
* Phủ nhận ân huệ là một trong những bản chất của những người vô đức tin.

• التمسك بالتقليد الأعمى يمنع من الوصول للحق.
* Việc nắm giữ tập tục truyền thống một cách mù quáng khiến con người không chấp nhận Chân Lý.

• الإقرار بالربوبية ما لم يصحبه إقرار بالألوهية لا ينجي صاحبه.
* Việc chỉ chấp nhận Allah là Đấng Tạo Hóa nhưng không thừa nhận Ngài là Đấng thờ phượng chẳng giúp ích gì cho con người.

 
Traduzione dei significati Versetto: (89) Sura: Al-Mu’minûn
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi