Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (29) Sura: An-Nûr
لَّيۡسَ عَلَيۡكُمۡ جُنَاحٌ أَن تَدۡخُلُواْ بُيُوتًا غَيۡرَ مَسۡكُونَةٖ فِيهَا مَتَٰعٞ لَّكُمۡۚ وَٱللَّهُ يَعۡلَمُ مَا تُبۡدُونَ وَمَا تَكۡتُمُونَ
Các ngươi không bị bắt tội là không xin phép khi vào ngôi nhà cộng đồng không dành riêng cho ai như thư viện, nhà trọ, Allah biết rõ điều các ngươi công khai và hoàn cảnh của các ngươi lúc riêng tư, không điều gì giấu được Ngài và dựa vào đó Ngài sẽ ban thưởng cho các ngươi.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• جواز دخول المباني العامة دون استئذان.
* Được phép vào ngôi nhà cộng đồng không cần xin phép.

• وجوب غض البصر على الرجال والنساء عما لا يحلّ لهم.
* Bắt buộc cả nam lẫn nữ hạ cái nhìn xuống trước những thứ không được phép nhìn.

• وجوب الحجاب على المرأة.
* Bắt buộc phụ nữ phải ăn mặc kín toàn thân từ đầu đến chân (trừ gương mặt và hai bàn tay).

• منع استخدام وسائل الإثارة.
* Cấm sử dụng những phương tiện dẫn đến điều Haram.

 
Traduzione dei significati Versetto: (29) Sura: An-Nûr
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi