Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (57) Sura: Al-Furqân
قُلۡ مَآ أَسۡـَٔلُكُمۡ عَلَيۡهِ مِنۡ أَجۡرٍ إِلَّا مَن شَآءَ أَن يَتَّخِذَ إِلَىٰ رَبِّهِۦ سَبِيلٗا
Ngươi hãy bảo - hỡi Thiên Sứ - Ta không đòi hỏi các ngươi tiền thù lao cho sứ mạng truyền bá của Ta ngoại trừ ai đó tự nguyện muốn chọn con đường bố thí để hài lòng Allah thì hãy làm.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• الداعي إلى الله لا يطلب الجزاء من الناس.
* Người kêu gọi đến với Allah không đòi hỏi thiên hạ tiền thù lao.

• ثبوت صفة الاستواء لله بما يليق به سبحانه وتعالى.
* Khẳng định thuộc tính an vị của Allah theo sự Tối Cao và Vĩ Đại của Ngài.

• أن الرحمن اسم من أسماء الله لا يشاركه فيه أحد قط، دال على صفة من صفاته وهي الرحمة.
* Arrahman là một trong các Đại Danh của Allah, không được phép gọi bất cứ ai ngoài Ngài, Đại Danh này có ý nghĩa là Đấng độ lượng, thương xót.

• إعانة العبد بتعاقب الليل والنهار على تدارُكِ ما فاتَهُ من الطاعة في أحدهما.
* Việc luân chuyển ban đêm và ban ngày giúp người bề tôi sửa chữa những gì đã mất vào một trong hai này.

• من صفات عباد الرحمن التواضع والحلم، وطاعة الله عند غفلة الناس، والخوف من الله، والتزام التوسط في الإنفاق وفي غيره من الأمور.
* Một trong những thuộc tính của đám nô lệ của Đấng Arrahman là khiêm tốn và nhẫn nại, luôn phục tùng Allah lúc thiên hạ chống đối, biết sợ Allah, luôn trung dung trong bố thí, chi tiêu và các việc làm khác.

 
Traduzione dei significati Versetto: (57) Sura: Al-Furqân
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi