Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (68) Sura: Al-Furqân
وَٱلَّذِينَ لَا يَدۡعُونَ مَعَ ٱللَّهِ إِلَٰهًا ءَاخَرَ وَلَا يَقۡتُلُونَ ٱلنَّفۡسَ ٱلَّتِي حَرَّمَ ٱللَّهُ إِلَّا بِٱلۡحَقِّ وَلَا يَزۡنُونَۚ وَمَن يَفۡعَلۡ ذَٰلِكَ يَلۡقَ أَثَامٗا
Và những ai mà họ không hề khẩn cầu bất cứ thần linh nào khác cùng Allah Hiển Vinh, không sát hại bất cứ sinh mạng nào được Allah bảo vệ ngoại trừ Ngài cho phép giết như kẻ sát nhân hoặc phản đạo hoặc ngoại tình, và họ không vi phạm Zina. Đối với ai vi phạm những đại tội đó sẽ gánh chịu hình phạt đau đớn trong Ngày Phán Xét.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• من صفات عباد الرحمن: البعد عن الشرك، وتجنُّب قتل الأنفس بغير حق، والبعد عن الزنى، والبعد عن الباطل، والاعتبار بآيات الله، والدعاء.
* Một trong những thuộc tính của đám nô lệ của Đấng Arrahman là tránh xa Shirk, không sát hại người vô tội, tránh xa Zina, tránh xa chuyện giả dối, bịa đặt, rất quan tâm đến các lời phán của Allah và luôn cầu xin Ngài.

• التوبة النصوح تقتضي ترك المعصية وفعل الطاعة.
* Sự sám hối thật lòng là từ bỏ việc làm tội lỗi và siêng năng hành đạo.

• الصبر سبب في دخول الفردوس الأعلى من الجنة.
* Nhẫn nại là nguyên nhân được cư ngụ tại tầng Firdaws, tầng cao nhất trong Thiên Đàng.

• غنى الله عن إيمان الكفار.
* Allah không cần đến đức tin của những kẻ vô đức tin.

 
Traduzione dei significati Versetto: (68) Sura: Al-Furqân
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi