Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (12) Sura: An-Naml
وَأَدۡخِلۡ يَدَكَ فِي جَيۡبِكَ تَخۡرُجۡ بَيۡضَآءَ مِنۡ غَيۡرِ سُوٓءٖۖ فِي تِسۡعِ ءَايَٰتٍ إِلَىٰ فِرۡعَوۡنَ وَقَوۡمِهِۦٓۚ إِنَّهُمۡ كَانُواْ قَوۡمٗا فَٰسِقِينَ
Ngươi hãy đút bày tay mình vào cổ áo, sau khi rút ra Ngươi sẽ thấy nó trắng như tuyết không phải do bệnh, đó là một trong chín Dấu Lạ khẳng định sứ mạng của Ngươi là thật - cùng với bàn tay trắng toát, có cây gậy, hạn hán, mất mùa, lũ lụt, cào cào, rận, ếch nhái và máu - để gặp Fir'awn và đồng bọn của hắn. Quả thật chúng là đám người bất tuân Allah và phủ nhận Ngài.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• القرآن هداية وبشرى للمؤمنين.
* Qur'an là sự chỉ đạo và là nguồn tin vui cho những người có đức tin.

• الكفر بالله سبب في اتباع الباطل من الأعمال والأقوال، والحيرة، والاضطراب.
* Sự vô đức tin nơi Allah là do sự sai trái của hành động, lời nói, sự nhầm lẫn và lẫn lộn.

• تأمين الله لرسله وحفظه لهم سبحانه من كل سوء.
* Allah luôn trấn an và bảo vệ Thiên Sứ của Người tránh khỏi mọi hiểm họa.

 
Traduzione dei significati Versetto: (12) Sura: An-Naml
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi