Check out the new design

Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (20) Sura: An-Naml
وَتَفَقَّدَ ٱلطَّيۡرَ فَقَالَ مَالِيَ لَآ أَرَى ٱلۡهُدۡهُدَ أَمۡ كَانَ مِنَ ٱلۡغَآئِبِينَ
Và khi Sulayman kiểm quân số của loài chim thì không nhìn thấy con chim Hudhud (chim đầu rìu), Người nói: Sao Ta không nhìn thấy con Hudhud đâu cả, có vật gì đó cản Ta nhìn thấy nó hay nó vắng mặt?
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• التبسم ضحك أهل الوقار.
* Mỉm cười là bản tính của những người nghiêm nghị.

• شكر النعم أدب الأنبياء والصالحين مع ربهم.
* Tạ ơn về hồng ân là lễ phép mà giới Nabi và giới sùng đạo thường thể hiện với Thượng Đế mình.

• الاعتذار عن أهل الصلاح بظهر الغيب.
* Nhóm người sùng đạo vẫn không biết được những điều nơi cõi vô hình.

• سياسة الرعية بإيقاع العقاب على من يستحقه، وقبول عذر أصحاب الأعذار.
* Quản lý công minh trong thưởng phạt và chấp nhận lời bào chữa của những người có lý do biện minh.

• قد يوجد من العلم عند الأصاغر ما لا يوجد عند الأكابر.
* Người có địa vị thấp đôi khi có kiến thức cao hơn người cấp trên.

 
Traduzione dei significati Versetto: (20) Sura: An-Naml
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Emesso dal Tafseer Center per gli Studi Coranici.

Chiudi