Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (64) Sura: An-Naml
أَمَّن يَبۡدَؤُاْ ٱلۡخَلۡقَ ثُمَّ يُعِيدُهُۥ وَمَن يَرۡزُقُكُم مِّنَ ٱلسَّمَآءِ وَٱلۡأَرۡضِۗ أَءِلَٰهٞ مَّعَ ٱللَّهِۚ قُلۡ هَاتُواْ بُرۡهَٰنَكُمۡ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Ai bắt đầu sự tạo hóa trong dạ con từ giai đoạn này đến giai đoạn khác, sau đó phục sinh y sống lại sau khi khiến y chết; và ai đã cung dưỡng cho các người từ trên trời với những cơn mưa cũng như cung dưỡng cho các ngươi từ mặt đất khi cho mọc ra thảo mộc! Phải chăng có một thần linh cùng chia sẽ quyền năng với Allah? Hãy nói đi - hỡi Thiên Sứ - với nhóm người đa thần: Hãy đưa các bằng chứng của các người ra xem nếu các người nói thật về sự đa thần cũng như những gì các người tuyên bố rằng các người đang ở trên Chân Lý.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• علم الغيب مما اختص به الله، فادعاؤه كفر.
* Kiến thức về điều vô hình là thứ dành riêng cho Allah, ai tự xưng biết về nó thì y chính là kẻ vô đức tin.

• الاعتبار بالأمم السابقة من حيث مصيرها وأحوالها طريق النجاة.
* Xem xét tất cả sự kiện đã xảy ra với những cộng đồng thời trước là con đường dẫn đến sự cứu rỗi.

• إحاطة علم الله بأعمال عباده.
* Kiến thức của Allah bao trùm tất cả mọi hành động của đám nô lệ của Ngài.

• تصحيح القرآن لانحرافات بني إسرائيل وتحريفهم لكتبهم.
* Kinh Qur'an là một bằng chứng thép đính chính lại tính ngoan cố của bộ tộc Israel và việc họ cố tình chỉnh sửa kinh sách của họ.

 
Traduzione dei significati Versetto: (64) Sura: An-Naml
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi