Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (21) Sura: Ar-Rûm
وَمِنۡ ءَايَٰتِهِۦٓ أَنۡ خَلَقَ لَكُم مِّنۡ أَنفُسِكُمۡ أَزۡوَٰجٗا لِّتَسۡكُنُوٓاْ إِلَيۡهَا وَجَعَلَ بَيۡنَكُم مَّوَدَّةٗ وَرَحۡمَةًۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٖ لِّقَوۡمٖ يَتَفَكَّرُونَ
Và trong những dấu hiệu vĩ đại chứng minh quyền năng của Allah và tính duy nhất của Ngài là Ngài đã vì các ngươi - hỡi những người đàn ông - mà tạo ra những người vợ từ chính cơ thể của các ngươi để các ngươi an tâm mà sống đùm bọc lẫn nhau, thương yêu nhau, nhường nhịn nhau. Chắc chắn với những gì đã được đề cập là bằng chứng thiết thực nhất dành cho đám người biết suy nghĩ, bởi chỉ có suy nghĩ mới giúp ích được đám người có khối óc.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• إعمار العبد أوقاته بالصلاة والتسبيح علامة على حسن العاقبة.
* Tuổi thọ của người bề tôi biết tận dụng để hành lễ Salah, tụng niệm là dấu hiệu của sự tốt đẹp.

• الاستدلال على البعث بتجدد الحياة، حيث يخلق الله الحي من الميت والميت من الحي.
* Bằng chứng của việc phục sinh qua việc khôi phục sự sống, khi Allah tạo sự sống từ cái chết và cái chết từ sự sống.

• آيات الله في الأنفس والآفاق لا يستفيد منها إلا من يُعمِل وسائل إدراكه الحسية والمعنوية التي أنعم الله بها عليه.
* Các dấu hiệu trên cơ thể con người và trên trời chỉ giúp ích khi biết tận dụng để khám phá những hồng ân mà Allah đã ban cho.

 
Traduzione dei significati Versetto: (21) Sura: Ar-Rûm
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi