Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (32) Sura: Saba’
قَالَ ٱلَّذِينَ ٱسۡتَكۡبَرُواْ لِلَّذِينَ ٱسۡتُضۡعِفُوٓاْ أَنَحۡنُ صَدَدۡنَٰكُمۡ عَنِ ٱلۡهُدَىٰ بَعۡدَ إِذۡ جَآءَكُمۖ بَلۡ كُنتُم مُّجۡرِمِينَ
Những tên được đi theo thuộc đám người tự cao trước chân lý đáp lại những người yếu thế đi theo họ rằng: "Phải chăng, chúng tôi đã cấm cản các ngươi tiếp nhận sự chỉ đạo của Muhammad mang đến cho các ngươi ư?" Không, đúng hơn các ngươi là những tên hư đốn và quậy phá.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• تبرؤ الأتباع والمتبوعين بعضهم من بعض، لا يُعْفِي كلًّا من مسؤوليته.
* Sự khước từ lẫn nhau giữa những người dẫn đầu và những người làm theo, không ai dám đứng ra nhận trách nhiệm.

• الترف مُبْعِد عن الإذعان للحق والانقياد له.
* Phú quý khiến xa lánh chân lý và không phục tùng.

• المؤمن ينفعه ماله وولده، والكافر لا ينتفع بهما.
* Tài sản và con cái của người có đức tin giúp ích được họ còn đối với người vô đức tin thì không.

• الإنفاق في سبيل الله يؤدي إلى إخلاف المال في الدنيا، والجزاء الحسن في الآخرة.
* Chi tiêu vào con đường chính đạo của Allah chắc chắn được bù đắp ngay ở trần gian này và còn tiếp tục nhận thêm phần thưởng tốt nhất ở ngày sau.

 
Traduzione dei significati Versetto: (32) Sura: Saba’
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi