Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (31) Sura: Fâtir
وَٱلَّذِيٓ أَوۡحَيۡنَآ إِلَيۡكَ مِنَ ٱلۡكِتَٰبِ هُوَ ٱلۡحَقُّ مُصَدِّقٗا لِّمَا بَيۡنَ يَدَيۡهِۗ إِنَّ ٱللَّهَ بِعِبَادِهِۦ لَخَبِيرُۢ بَصِيرٞ
Và những gì mà TA đã mặc khải cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - từ Thiên Kinh đó là Chân Lý mà không có gì phải nghi ngờ về Nó, Nó được Allah ban xuống cho Ngươi nhằm để xác minh lại những quyển Kinh ở thời đại trước kia. Quả thật, Allah rất mực am tường và hằng thấy rõ các bầy tôi của Ngài. Bởi vì, Ngài mặc khải xuống cho Thiên Sứ của mỗi cộng đồng điều phù hợp ở thời đại Người đang sống.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• فضل أمة محمد صلى الله عليه وسلم على سائر الأمم.
* Giá trị vượt bậc của cộng đồng của Muhammad - cầu xin sự bình an cho Người - hơn bao cộng đồng khác ở thời trước.

• تفاوت إيمان المؤمنين يعني تفاوت منزلتهم في الدنيا والآخرة.
* Sự khác biệt đức tin của những người có đức tin dẫn đến sự khác nhau về cấp bậc trong cỏi trần tục này và cả Ngày Sau.

• الوقت أمانة يجب حفظها، فمن ضيعها ندم حين لا ينفع الندم.
* Thời gian là Amanah - nghĩa là trọng trách được ủy nhiệm - cần được bảo vệ, ai đánh mất nó sẽ phải tiếc nuối vào lúc sự tiếc nuối không có hữu ích gì.

• إحاطة علم الله بكل شيء.
* Kiến thức của Allah tinh thông tất cả mọi việc.

 
Traduzione dei significati Versetto: (31) Sura: Fâtir
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi