Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (19) Sura: As-Sâffât
فَإِنَّمَا هِيَ زَجۡرَةٞ وَٰحِدَةٞ فَإِذَا هُمۡ يَنظُرُونَ
Bởi thế, chỉ cần một tiếng còi duy nhất được vang lên (Tiếng còi thứ hai ở ngày tận thế) thì họ sẽ tập trung lại rồi họ sẽ ngóng nhìn những gì xảy ra ở cái ngày Phán Xét ấy và họ sẽ được biết điều mà Allah sẽ làm với họ.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• تزيين السماء الدنيا بالكواكب لمنافع؛ منها: تحصيل الزينة، والحفظ من الشيطان المارد.
* Việc trang hoàng cho tầng trời hạ giới bằng những vì sao nhầm các mục đích: tô điểm bầu trời, ném đuổi những tên Shaytan phản nghịch.

• إثبات الصراط؛ وهو جسر ممدود على متن جهنم يعبره أهل الجنة، وتزل به أقدام أهل النار.
* Khẳng định chiếc cầu Sirat, đó là chiếc cầu dài được bắt ngang qua Hỏa Ngục dùng làm ải thử thách cuối cùng cho cư dân Thiên Đàng trước khi được vào Thiên Đàng. Cư dân Thiên Đàng sẽ đi qua được chiếc cầu Sirat này còn cư dân của Hỏa Ngục sẽ rơi xuống từng người một.

 
Traduzione dei significati Versetto: (19) Sura: As-Sâffât
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi