Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (39) Sura: Fussilat
وَمِنۡ ءَايَٰتِهِۦٓ أَنَّكَ تَرَى ٱلۡأَرۡضَ خَٰشِعَةٗ فَإِذَآ أَنزَلۡنَا عَلَيۡهَا ٱلۡمَآءَ ٱهۡتَزَّتۡ وَرَبَتۡۚ إِنَّ ٱلَّذِيٓ أَحۡيَاهَا لَمُحۡيِ ٱلۡمَوۡتَىٰٓۚ إِنَّهُۥ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٌ
Và trong các dấu hiệu của Ngài được chứng minh qua sự hùng vĩ và thuộc tính duy nhất của Ngài cũng như về quyền năng hồi sinh của Ngài rằng Ngươi đã thấy đất đai khô cằn không một cây cỏ nào sống sót trên nó cả. Nhưng khi TA tưới nước mưa lên thì nó lại đâm chồi nảy lộc đơm hoa kết trái. Quả thật, Ngài làm cho đất đai này sống lại với nhiều thảo mộc trên nó, chắc chắn sẽ làm cho người chết sống lại cũng như phục sinh chúng để thanh toán cho việc thưởng và phạt. Quả thật, Ngài có quyền chi phối trên tất cả vạn vật, không ai có thể làm Ngài bất lực trước việc tái sinh đất đai khô cằn sau khi đã chết và làm người chết sống lại cũng như phục sinh họ đang nằm ở dưới mộ.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• حَفِظ الله القرآن من التبديل والتحريف، وتَكَفَّل سبحانه بهذا الحفظ، بخلاف الكتب السابقة له.
* Allah đã bảo quản Kinh Qur'an một cách hoàn hảo tránh bị thay đổi và chỉnh sửa và đó là trách nhiệm mà Allah tự đặt cho bản thân Ngài, trái ngược với những Kinh Sách trước đó của Ngài

• قطع الحجة على مشركي العرب بنزول القرآن بلغتهم.
* Cắt bỏ sự tranh luận với những người ngoại đạo Ả-rập bằng cách ban xuống Kinh Qur'an theo ngôn ngữ của họ

• نفي الظلم عن الله، وإثبات العدل له.
* Phủ nhận sự bất công ở nơi Allah và chứng minh cho sự công bằng là thuộc về Ngài

 
Traduzione dei significati Versetto: (39) Sura: Fussilat
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi