Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (43) Sura: Fussilat
مَّا يُقَالُ لَكَ إِلَّا مَا قَدۡ قِيلَ لِلرُّسُلِ مِن قَبۡلِكَۚ إِنَّ رَبَّكَ لَذُو مَغۡفِرَةٖ وَذُو عِقَابٍ أَلِيمٖ
Những điều mà họ nói cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - cho rằng Ngươi dối trá chẳng khác gì với điều đã được nói cho các Sứ Giả thời trước Ngươi, bởi thế Ngươi hãy kiên nhẫn chịu đựng. Quả thật,Thượng Đế của Ngươi nắm trọn sự tha thứ cho những ai biết quay về sám hối trong đám bầy tôi của Ngài cũng như nắm trọn sự trừng phạt rất đau đớn cho những ai thích chìm đắm trong tội lỗi nhưng không biết quay về sám hối.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• حَفِظ الله القرآن من التبديل والتحريف، وتَكَفَّل سبحانه بهذا الحفظ، بخلاف الكتب السابقة له.
* Allah đã bảo quản Kinh Qur'an một cách hoàn hảo tránh bị thay đổi và chỉnh sửa và đó là trách nhiệm mà Allah tự đặt cho bản thân Ngài, trái ngược với những Kinh Sách trước đó của Ngài

• قطع الحجة على مشركي العرب بنزول القرآن بلغتهم.
* Cắt bỏ sự tranh luận với những người ngoại đạo Ả-rập bằng cách ban xuống Kinh Qur'an theo ngôn ngữ của họ

• نفي الظلم عن الله، وإثبات العدل له.
* Phủ nhận sự bất công ở nơi Allah và chứng minh cho sự công bằng là thuộc về Ngài

 
Traduzione dei significati Versetto: (43) Sura: Fussilat
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi