Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (31) Sura: Muhammad
وَلَنَبۡلُوَنَّكُمۡ حَتَّىٰ نَعۡلَمَ ٱلۡمُجَٰهِدِينَ مِنكُمۡ وَٱلصَّٰبِرِينَ وَنَبۡلُوَاْ أَخۡبَارَكُمۡ
Hỡi những người có đức tin, chắc chắn TA (Allah) sẽ thử thách các ngươi qua việc đấu tranh và đánh kẻ thù cho đến khi TA biết rõ ai trong các ngươi là người chiến đấu thực sự cho con đường chính nghĩa của TA, ai trong các ngươi là những người kiên nhẫn chịu đựng trong việc chiến đấu với kẻ thù cả Ngài, và TA thử thách các ngươi để biết trong các ngươi ai là người trung thực và ai là kẻ giả dối.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• سرائر المنافقين وخبثهم يظهر على قسمات وجوههم وأسلوب كلامهم.
Những bí mật và điều xấu của những kẻ giả tạo đức tin được biểu hiện trên gương mặt và phong cách nói năng của họ.

• الاختبار سُنَّة إلهية لتمييز المؤمنين من المنافقين.
Kiểm tra là đường lối của Allah để phân biệt những người có đức tin với những kẻ giả tạo đức tin.

• تأييد الله لعباده المؤمنين بالنصر والتسديد.
Sự giúp đỡ và phù hộ của Allah dành cho những bề tôi có đức tin của Ngài.

• من رفق الله بعباده أنه لا يطلب منهم إنفاق كل أموالهم في سبيل الله.
Một trong những biểu hiện lòng thương xót của Allah dành cho đám bề tôi của Ngài là Ngài không đòi họ chỉ dùng toàn bộ tài sản cho con đường chính nghĩa của Ngài.

 
Traduzione dei significati Versetto: (31) Sura: Muhammad
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi