Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (2) Sura: Al-Fath
لِّيَغۡفِرَ لَكَ ٱللَّهُ مَا تَقَدَّمَ مِن ذَنۢبِكَ وَمَا تَأَخَّرَ وَيُتِمَّ نِعۡمَتَهُۥ عَلَيۡكَ وَيَهۡدِيَكَ صِرَٰطٗا مُّسۡتَقِيمٗا
Để Allah tha thứ cho Ngươi (Muhammad) về tội lỗi của Ngươi trước sự thắng lợi này cũng như những tội lỗi sau đó; và để Ngài hoàn tất ân huệ của Ngài cho Ngươi qua việc làm cho tôn giáo của Ngươi thắng lợi, và để Ngài hướng dẫn Ngươi trên Con Đường Ngày Chính, đó là tôn giáo Islam.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• صلح الحديبية بداية فتح عظيم على الإسلام والمسلمين.
Hiệp ước Al-Hudaibiyah là khởi đầu cho sự thắng lợi lớn lao của Islam và các tín đồ Muslim.

• السكينة أثر من آثار الإيمان تبعث على الطمأنينة والثبات.
Sự thanh thản và an lòng là một trong những dấu hiệu của đức tin Iman

• خطر ظن السوء بالله، فإن الله يعامل الناس حسب ظنهم به سبحانه.
Sự nguy hại của việc nghĩ xấu về Allah bởi quả thật Allah sẽ cư xử với nhân loại tùy theo suy nghĩ của họ về Ngài.

• وجوب تعظيم وتوقير رسول الله صلى الله عليه وسلم.
Bắt buộc phải tôn vinh và kính trọng Thiên Sứ của Allah - Muhammad.

 
Traduzione dei significati Versetto: (2) Sura: Al-Fath
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi