Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (15) Sura: Al-Hadîd
فَٱلۡيَوۡمَ لَا يُؤۡخَذُ مِنكُمۡ فِدۡيَةٞ وَلَا مِنَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْۚ مَأۡوَىٰكُمُ ٱلنَّارُۖ هِيَ مَوۡلَىٰكُمۡۖ وَبِئۡسَ ٱلۡمَصِيرُ
Ngày hôm nay đây, không còn nhận bất cứ gì từ các ngươi - hỡi nhóm người Munafiq - để các ngươi thoát khỏi hình phạt của Allah và chung số phận với các ngươi là những ai công khai phủ nhận Allah, lối đi dành cho tất cả các ngươi chính là Hỏa Ngục, nó phù hợp với các ngươi và đó đúng là một nơi ở tồi tệ nhất.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• امتنان الله على المؤمنين بإعطائهم نورًا يسعى أمامهم وعن أيمانهم.
* Allah ban ân huệ cho những người có đức tin bằng cachs Ngài cho họ ánh sáng phía trước mặt họ và phía bên phải của họ.

• المعاصي والنفاق سبب للظلمة والهلاك يوم القيامة.
* Tội lỗi và ngụy tạo đức tin là nguyên nhân không được ban cho ánh sáng và bị tiêu diệt trong Ngày Tận Thế.

• التربُّص بالمؤمنين والشك في البعث، والانخداع بالأماني، والاغترار بالشيطان: من صفات المنافقين.
* Hành động phục kích người có đức tin, sự nghi ngờ về việc phục sinh, gian dối về giấc mộng và lọc lừa là những đức tính của đám người Munafiq.

• خطر الغفلة المؤدية لقسوة القلوب.
* Mối hiểm họa của việc lơ là khiến con tim bị chai cứng.

 
Traduzione dei significati Versetto: (15) Sura: Al-Hadîd
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi