Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (46) Sura: Al-Qalam
أَمۡ تَسۡـَٔلُهُمۡ أَجۡرٗا فَهُم مِّن مَّغۡرَمٖ مُّثۡقَلُونَ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, phải chăng Ngươi đã đòi chúng tiền công cho việc Ngươi mời gọi chúng đến với Allah nên chúng đã quay lưng với Ngươi vì chúng không chịu nổi khoản nợ quá lớn?! Thực tế hoàn toàn khác sự việc đó, Ngươi - Thiên Sứ Muhammad - không hề đòi chúng tiền công nhưng điều gì ngăn cản chúng đi theo Ngươi?!
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• الصبر خلق محمود لازم للدعاة وغيرهم.
* Kiên nhẫn là đức tính đáng ca ngợi cần có đối với người tuyên truyền kêu gọi và đối với những ai khác cũng vậy.

• التوبة تَجُبُّ ما قبلها وهي من أسباب اصطفاء الله للعبد وجعله من عباده الصالحين.
Sự sám hối xóa bỏ những gì trước đó và nó là một trong những nguyên nhân mà Allah dùng để thanh lọc người bề tôi và làm cho y trở thành người bề tôi ngoan đạo.

• تنوّع ما يرسله الله على الكفار والعصاة من عذاب دلالة على كمال قدرته وكمال عدله.
* Việc Allah trừng phạt những kẻ vô đức tin và bất tuân Ngài bằng những hình phạt đa dạng khác nhau là bằng chứng nói lên quyền năng và sự công bằng của Ngài.

 
Traduzione dei significati Versetto: (46) Sura: Al-Qalam
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi