Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (28) Sura: Nûh
رَّبِّ ٱغۡفِرۡ لِي وَلِوَٰلِدَيَّ وَلِمَن دَخَلَ بَيۡتِيَ مُؤۡمِنٗا وَلِلۡمُؤۡمِنِينَ وَٱلۡمُؤۡمِنَٰتِۖ وَلَا تَزِدِ ٱلظَّٰلِمِينَ إِلَّا تَبَارَۢا
Lạy Thượng Đế của bề tôi, xin Ngài tha thứ tội lỗi cho bề tôi, xin Ngài tha thức cho cha mẹ của bề tôi, xin Ngài tha thứ cho những ai đi vào nhà của bề tôi một cách có đức tin, xin Ngài tha thứ cho những người có đức tin nam và những người có đức tin nữ; và xin Ngài chớ gia tăng gì thêm cho những kẻ sai quấy bởi sự vô đức tin và tội lỗi của họ ngoại trừ sự diệt vong và mất mát.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• الاستغفار سبب لنزول المطر وكثرة الأموال والأولاد.
* Việc thường xuyên Istighfar (cầu xin Allah tha thứ bằng cách nói Astaghfirullah) là nguyên nhân được ban cho mưa và nhiều của cải, nhiều con cái.

• دور الأكابر في إضلال الأصاغر ظاهر مُشَاهَد.
* Vai trò của những người chức cao vọng trọng trong việc làm lệch lạc những người thấp cổ bé họng là điều được nhìn thấy rõ nhất.

• الذنوب سبب للهلاك في الدنيا، والعذاب في الآخرة.
* Tội lỗi là nguyên nhân dẫn đến sự diệt vong trên thế gian và sự trừng phạt ở cõi Đời Sau.

 
Traduzione dei significati Versetto: (28) Sura: Nûh
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi