Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (40) Sura: Al-Anfâl
وَإِن تَوَلَّوۡاْ فَٱعۡلَمُوٓاْ أَنَّ ٱللَّهَ مَوۡلَىٰكُمۡۚ نِعۡمَ ٱلۡمَوۡلَىٰ وَنِعۡمَ ٱلنَّصِيرُ
Và nếu như chúng lật lộng những gì mà chúng đã từng ra lệnh là phải chấm dứt chống đối và đẩy lùi con đường của Allah. Bởi thế, nên biết - hỡi những người có đức tin - quả thật Allah sẽ giúp đỡ các ngươi chiến thắng chúng vì Ngài là Đấng Bảo Hộ Ưu Việt cho ai những ai được Ngài yểm trợ, Đấng Cứu Giúp Ưu Việt cho những ai mà Ngài muốn y chiến thắng và những ai có được Ngài yểm trợ luôn là chiến thắng và những ai được Ngài giúp đỡ chiến thắng.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• الصد عن المسجد الحرام جريمة عظيمة يستحق فاعلوه عذاب الدنيا قبل عذاب الآخرة.
* Việc ngăn cản bước vào Masjid Linh Thiêng Makkah là một tội đồ đáng bị trừng phạt ở trần gian này trước khi đến sự trừng phạt ở Ngày Sau.

• عمارة المسجد الحرام وولايته شرف لا يستحقه إلّا أولياء الله المتقون.
* Việc quản lý Masjid Linh Thiêng Makkah là một nhiệm vụ cao quý chỉ xứng đáng giành cho những người bảo quản biết kính sợ Allah.

• في الآيات إنذار للكافرين بأنهم لا يحصلون من إنفاقهم أموالهم في الباطل على طائل، وسوف تصيبهم الحسرة وشدة الندامة.
* Qua các câu Kinh là lời cảnh báo giành cho những kẻ vô đức tin. Bởi vì, họ không được xem là bố thí tài sản của họ khi họ sử dụng nó cho việc làm vô nghĩa và rồi nó sẽ đưa đến sự đau lòng và hối hận.

• دعوة الله تعالى للكافرين للتوبة والإيمان دعوة مفتوحة لهم على الرغم من استمرار عنادهم.
* Allah Tối Cao kêu gọi những kẻ bất tuân hãy quay đầu xám hối và đức tin, lời gọi đó luôn mở toang mời gọi mặc dù họ vẫn ngoan cố cứng đầu

• من كان الله مولاه وناصره فلا خوف عليه، ومن كان الله عدوًّا له فلا عِزَّ له.
* Ai mà được Allah nhận làm Wali và luôn được Ngài yểm trợ thì chẳng bao giờ thấy khiếp sợ khi đứng trước Ngài, còn những ai mà Ngài coi như là kẻ thù thì y chằng bao giờ được Ngài nâng đỡ.

 
Traduzione dei significati Versetto: (40) Sura: Al-Anfâl
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi