Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Versetto: (77) Sura: At-Tawbah
فَأَعۡقَبَهُمۡ نِفَاقٗا فِي قُلُوبِهِمۡ إِلَىٰ يَوۡمِ يَلۡقَوۡنَهُۥ بِمَآ أَخۡلَفُواْ ٱللَّهَ مَا وَعَدُوهُ وَبِمَا كَانُواْ يَكۡذِبُونَ
Từ đó, chúng bị kết tội là ngụy tạo Islam trong con tim của chúng cho đến Ngày Tận Thế; một hậu quả dành cho chúng do chúng đã lật lọng lời đã giao ước với Allah và giả dối với Ngài.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• وجوب جهاد الكفار والمنافقين، فجهاد الكفار باليد وسائر أنواع الأسلحة الحربية، وجهاد المنافقين بالحجة واللسان.
* Bắt buộc phải đấu tranh với những kẻ vô đức tin và Munafiq. Đối với những kẻ vô đức tin thì dùng tay cùng với các loại vũ khí mà chiến đấu còn đối với những kẻ Munafiq thì đấu tranh bằng tranh luận và chứng cứ.

• المنافقون من شرّ الناس؛ لأنهم غادرون يقابلون الإحسان بالإساءة.
* Những kẻ Munafiq là nhóm người xấu xa nhất trong thiên hạ, bởi họ luôn dùng cách hèn hạ để đáp trả lòng tốt của người khác.

• في الآيات دلالة على أن نقض العهد وإخلاف الوعد يورث النفاق، فيجب على المسلم أن يبالغ في الاحتراز عنه.
* Các câu Kinh là bằng chứng rằng bội ước và lật lọng về điều gì đã được thống nhất là hành động của những kẻ Munafiq, cho nên tín đồ Muslim cần cố gắng giữ chứ tín và lời hứa.

• في الآيات ثناء على قوة البدن والعمل، وأنها تقوم مقام المال، وهذا أصل عظيم في اعتبار أصول الثروة العامة والتنويه بشأن العامل.
* Các câu Kinh ca ngợi sức mạnh của thể xác và lao động, nó thay thế cho tiền bạc và được xem là nguồn gốc vĩ đại của sự giàu có.

 
Traduzione dei significati Versetto: (77) Sura: At-Tawbah
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano, edita da Tafseer Center for Quranic Studies

Chiudi