クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (102) 章: ユースフ章
ذَٰلِكَ مِنۡ أَنۢبَآءِ ٱلۡغَيۡبِ نُوحِيهِ إِلَيۡكَۖ وَمَا كُنتَ لَدَيۡهِمۡ إِذۡ أَجۡمَعُوٓاْ أَمۡرَهُمۡ وَهُمۡ يَمۡكُرُونَ
Đó là câu chuyện về Yusuf và những người anh em của Người đã mặc khải cho Ngươi - Hỡi Thiên Sứ - Ngươi đã không biết điều đó khi mà Ngươi không có mặt nơi những người anh của Yusuf khi họ quyết định ném Người xuống giếng, và họ đã thực hiện kế hoạch đó, nhưng Ta đã mặc khải điều đó cho Ngươi
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• بر الوالدين وتبجيلهما وتكريمهما واجب، ومن ذلك المسارعة بالبشارة لهما فيما يدخل السرور عليهما.
* Hiếu thảo với cha mẹ, kính trọng, và quan tâm họ là điều bắt buộc, do đó phải nhanh chóng đối đãi tốt với họ để mang niềm vui đến cho họ

• التحذير من نزغ الشيطان، ومن الذي يسعى بالوقيعة بين الأحباب؛ ليفرق بينهم.
* Thận trọng với sự xúi giục của Shaytan, và thận trong với người mà tìm cách chia cắt tình thương với mục đích chia rẻ họ

• مهما ارتفع العبد في دينه أو دنياه فإنَّ ذلك كله مرجعه إلى تفضّل الله تعالى وإنعامه عليه.
* Khi người bề tôi được nâng cao cấp bậc về bất cứ điều gì trong tôn giáo hoặc trong trần gian thì quả thật tất cả điều đó là do Allah đã ưu ái y và là hồng ân Ngài ban cho y

• سؤال الله حسن الخاتمة والسلامة والفوز يوم القيامة والالتحاق برفقة الصالحين في الجنان.
* Cầu xin Allah ban cho một kết thúc tốt đẹp, bình an, và chiến thắng vào Ngày Phục Sinh và được ở cùng với những người ngoan đạo trên Thiên Đàng

• من فضل الله تعالى أنه يُطْلع أنبياءه على بعض من أمور الغيب لغايات وحكم.
* Trong những hồng ân Allah Tối Cao dành cho các vị Sứ Giả của Ngài là cho Họ biết vài điều chưa xảy ra hoặc chưa ai từng thấy cho những mục đích kêu gọi và sự sáng suốt

 
対訳 節: (102) 章: ユースフ章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる